Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ T đánh Đơn vị giá Chủ đề kiến Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại Phân số. 1 thức Các 6 1 1 1 55% đại số phép 1,5 đ 1,0 đ 1,5đ 1,5đ (28 tiết) toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
- Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ Một số đơn giản. yếu tố 4 1 1 2 Mối liên 30% xác suất 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ hệ giữa (23 tiết) xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó. 3 Tam Hai tam 2 1 15% giác giác 0,5 đ 1,0 đ đồng đồng dạng. dạng. (7 tiết) Ba trường hợp đồng dạng của hai
- tam giác. Câu 10 2 2 1 2 1 18 Tổng Điểm 4,5 2,0 2,5 1,0 10 Tỉ lệ % 45% 20% 25% 10% 100% Tỉ lệ 65% 35% 100% chung
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kỹ năng STT kiến thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Phân thức đại số Phân thức đại Nhận biết: 6 số. Tính chất cơ – Nhận biết TN 1,2,3,4,5,6 bản của phân được các khái thức đại số. Các niệm cơ bản về phép toán cộng, phân thức đại 1 trừ, nhân, chia số: định nghĩa; TL 4 1 1 các phân thức điều kiện xác TL 5 TL 1 đại số định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng
- được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết: 4 1 – Nhận biết TN TL 2 được mối liên hệ 7,8,9,10 giữa xác suất 1 Mô tả xác suất thực nghiệm của TL 3 của biến cố ngẫu một biến cố với nhiên trong một xác suất của số ví dụ đơn biến cố đó thông Một số yếu tố xác giản. Mối liên hệ qua một số ví dụ 2 suất giữa xác suất đơn giản. thực nghiệm của Vận dụng: Sử một biến cố với dụng được tỉ số xác suất của để mô tả xác biến cố đó suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 3 Tam giác đồng Hai tam giác Thông hiểu: 2 1 dạng. đồng dạng. Ba – Mô tả được TN 11,12 TL 6 trường hợp định nghĩa của
- hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng cao: – Giải quyết đồng dạng của được môt sô vấn ̣ ́ hai tam giác. đề thực tiên ̃ (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Tổng 11 3 2 1 Tỉ lệ % 45 20 25 10 Tỉ lệ chung Ii k 35%
- Equation Chapter 1 Section 1 PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BẮC TRÀ MY Năm học: 2023 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn và ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 2 là 1 1 2 −2 2 3 3 3 A. . B. . C. . D. . Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. Câu 5: Với B 0, D 0 hai phân thức và bằng nhau khi A. A.B = C.D. B. A.C = B.D C. A.D = B.C. D. A.C
- Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Số lượt khách 95 104 73 78 110 240 300 Tính xác suất thực nghiệm của biến cố Y: "Khách đến tham quan sở thú trong ngày chủ nhật". A. . B. . C. . D. . Câu 9: Bé Nhung theo dõi và thống kê số cốc trà sữa uống trong một ngày. Sau 30 ngày theo dõi kết quả thu được như sau Số cốc trà sữa 0 1 2 3 Số ngày 5 15 7 3 Gọi H là biến cố: "Trong một ngày bé Nhung uống 1 cốc trà sữa". Tính xác suất thực nghiệm của biến cố H. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Gieo xúc xắc 30 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm”. A. . B. 30. C. . D.28. Câu 11: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI. Câu 12: ∆ABC ∆DEF nếu và A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 2 (1,0 điểm): Một cửa hàng điện máy thống kê lại số lượng các mặt hàng bán trong năm qua như bảng sau: Mặt hàng Ti vi Tủ lạnh Điện Thoại Máy tính Quạt Điều hoà Số lượng (Chiếc) 1953 1850 906 275 1110 640 Giả sử năm sau cửa hàng đó bán được tổng số 9000 chiếc các loại. Hãy dự đoán xem trong đó có:
- a) Bao nhiêu chiếc ti vi hoặc máy tính. b) Bao nhiêu chiếc quạt hoặc điều hòa. Bài 3 (1,0 điểm): Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau : a) Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt S. b) Tung một đồng xu 14 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N. c) Tung một đồng xu 28 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt S. d) Tung một đồng xu 100 lần liên tiếp, có 55 lần xuất hiện mặt N. Bài 4 (1,0 điểm) a) Tìm điều kiện xác định của phân thức: A(x) = b) Tính giá trị của phân thức: B(x) = với tại . Bài 5 (1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau: a) . b) . c) . Bài 6: (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên, độ rộng của khúc sông được tính bằng khoảng cách giữa hai vị trí B và C. Giả sử chọn các vị trí A; C’; B’ sao cho hai tam giác ABC và AB'C' đồng dạng. Tính độ rộng khúc sông BC, biết AC = 100m, B C AC' = 52m, B'C’ = 20m. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) B' C' Hết A (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đáp án B C B A C A C A D C A B PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) = = = 5 0,5 b) = = c) = + = = = 0,5 1 (1,5 đ) 0,5 Tổng số lượng các mặt hàng là: 1953 + 1850 + 906 + 275 + 1110 + 640 = 6734 (chiếc). a) Gọi P(A) là xác suất thực nghiệm tiêu thụ ti vi hoặc máy tính. Số lượng tiêu thụ ti vi hoặc máy tính là 1953 + 275 = 2228 chiếc. Xác suất thực nghiệm tiêu thụ ti vi hoặc máy tính là: P(A) = 0,25 + Gọi k là số chiếc ti vi hoặc máy tính cửa hàng bán được trong năm sau: Ta có: suy ra k 2978 Vậy ta dự đoán có khoảng 2978 chiếc ti vi hoặc máy tính cửa hàng bán được trong năm sau. 2 b) Gọi P(B) là xác suất thực nghiệm tiêu thụ điều hoà hoặc quạt. 0,25 (1,0 đ) Số lượng tiêu thụ điều hoà hoặc quạt là 640 + 1110 = 1750 chiếc. Xác suất thực nghiệm tiêu thụ điều hoà hoặc quạt là: P(A) = + Gọi h là số chiếc ti vi hoặc máy tính cửa hàng bán được trong năm sau: 0,25 Ta có: suy ra k 2339 Vậy ta dự đoán có khoảng 2339 chiếc điều hoà hoặc quạt cửa hàng bán được trong năm sau. 0,25
- Gọi A là biến cố: “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” a) P(A) = = . b) P(A) = = . 0,25 3 c) P(A) = = . (1,0 đ) d) P(A) = = . 0,25 0,25 0,25 a) ĐKXĐ của A(x) là: 5x ≠ 0 hay x ≠ 0. 0,5 b) Với x = 4 thì giá trị của phân thức là : . 4 0,5 (1,0 đ) a) . b) . 0,5 5 c) = 2 (1,5 đ) 0,5 0,5 Vì ABC AB’C’ Ta có: = hay = 0,5 6 Suy ra: BC = 38,5 cm (1,0 đ) 0,5 Chú ý: + Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tpối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn