intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

  1. UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 8 ( KT-TT) Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Mức độ đánh giá Tổng % T Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 3 15% Phân thức đại số. 1,5 đ 1 Phân thức Tính chất cơ bản của phân thức 2 10% đại số đại số. 1,0 đ Các phép toán cộng, trừ, nhân, 2 2 40% chia các phân thức đại số. 1,0 đ 3,0đ 4 Tam giác đồng dạng. 20% Tam giác 2,0 đ 2 đồng dạng. 1 1 15% Định lí Pythagore và ứng dụng 0,5 đ 1đ Câu 10 2 3 Tổng Điểm 5 5 Tỉ lệ % 50% 50% 100% Tỉ lệ chung 100% 100%
  2. UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 8 (KT-TT) Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ST dung Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, Đơn vị kiến thức Vận T kiến đánh giá Nhận Vận Thông hiểu dụng thức biết dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 3 thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị TN 1,2,4 của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân 2 thức đại số. TN 5,6 Thông hiểu: - Hiểu được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của Phân thức đại số. phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 3 Phân của phân thức đại trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức TN 3 1 thức đại số. Các phép toán đại số. TL1a,1b số cộng, trừ, nhân, - Hiểu được được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 chia cácphân thức phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy TL 7 đại số tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng : - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao: - Vận dụng được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số giải quyết bài toán có liên quan.
  3. Nhận biết: 1 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng TN 9 dạng. 1 – Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số TN 10 đồng dạng. 2 – Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của TN11,12 hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tam giác Thông hiểu: đồng - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của Tam giác đồng 2 dạng. hai tam giác, của hai tam giác vuông. dạng Hình Vận dụng: đồng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với dạng việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ...). Nhận biết: - Giải thích được định lí Pythagore. 1 TN 8 Thông hiểu: Định lí Pythagore - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1 việc vận dụng định lí Pythagore TL 2 ( ví dụ : tính khoảng cách giữa hai vị trí) Tổng 10 5 Tỉ lệ % 50 50 Tỉ lệ chung 100%
  4. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn: TOÁN – LỚP 8 (KT- TT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số? 5y 2 z 0 x+ y x+ y A. . B. . C. . D. . x x+2 5 0 A D Câu 2. Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu B C A. A + C = B + D . B. A.C = B.D . C. A.D = B.C . D. A.B = D.C . 3x + 1 2 x − 1 Câu 3. Thực hiện phép cộng + được kết quả là xy xy 5 5x 5x 2 5 A. . B. . C. . D. . xy 2 xy xy y Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức x + 4 là x -3 A. x  −3 . B. x  3 và x  4 . C. x  3 . D. x  −3 và x  −4 . x(3x − 2) Câu 5. Rút gọn phân thức được kết quả là 2 − 3x 1 A. −x . B. x . C. 3x − 2 . D. . x 4x Câu 6. Phân thức nào dưới đây bằng phân thức ? 5y 8x2 y 2 5x2 y 4 xy 2 D. 12 x A. . B. . C. 3 . 10 x3 y 2 x3 5y 15 xy 1 1 1 Câu 7. Thực hiện phép tính − + được kết quả là x  y x   2 −1 2 1 3 A. . B. . C. − . D. . x y x y xy Câu 8. Những bộ ba số đo nào dưới đây là dộ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 11m; 7m; 8m. B. 12m; 13m; 5m. C.12m; 15m; 18m. D. 6m; 7m; 9m. Câu 9. Cho ABC có A = 600 , AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có N = 600 , NM = 3cm, NP = 2cm . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NMP . C. BAC ∽ PNM . D. BAC ∽ MNP . Câu 10. Cho hình vẽ bên, cặp tam giác đồng dạng là: A E D A. ABC∽ DEF . B. ABC∽ EDF . C. ABC∽ FED . D. ABC∽ FDE . F B C Trang 1
  5. Câu 11: Cho ABC và DEF có B = E . Để ABC ∽ DEF cần thêm điều kiện : AB BC AB AC DE AC AB AC A. = . B. = . C. = . D. = . DE EF DE EF AB DF DF DE Câu 12: Cho ABC và MNP có A = M ; B = P thì: A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NMP . C. ACB ∽ MNP . D. ABC ∽ NMP . PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: 3x + 1 2 x 4 x − 3 3x a) + . b) − 5 5 4 4 Bài 3. (1,0 điểm) Bạn Hùng dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết đoạn AC = 2m; AB = 1m. ( hình vẽ) . Hãy tính chiều cao của cây. C A B --------------------------HẾT-------------------------- Trang 2
  6. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 8 (KTTT) I.TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D C A C B B C C A C II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 a) 3x + 1 2 x 5 x + 1 1,5đ (3,0 đ) (1,5 đ) a) + = 5 5 5 b) 4 x − 3 3x 4 x − 3 − 3x 1,0đ (1,5 đ) b) − = 4 4 4 x−3 0,5đ = 4 2 (1,0 đ) Áp dụng định lí Pythagore trong ABC vuông tại A, ta 0,5đ (1,0 đ) có: BC = AC + AB 2 2 2 BC 2 = 22 + 12 = 5 0,25đ BC = 5 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1