intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân

  1. PHÒNG GD& ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI XUÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán – lớp 9 (Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề có 02 trang) A- TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ? x2 − x2 − x2 x2 A. y = B. y = C. y = D. y = 4 2 4 2 Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là A. 1 B.-1 C.2 D.3 Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là: A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1 Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt A. x 2 − 6 x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm: A. x1 = 2 B. x1 = x2 = 2 C. x1 = x2 = −2 D. Vô nghiệm Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có : −3 5 3 5 A. x1 + x2 = ; x1.x2 = − B. x1 + x2 = ; x1.x2 = − 2 2 2 2 3 5 −3 5 C. x1 + x2 = ; x1.x2 = D. x1 + x2 = ; x1.x2 = 2 2 2 2 Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là: A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau. Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt ᄋ Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và BAC = 400 thì cung tròn chứa điểm A có số đo là : . A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800 Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn.
  2. A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 12- Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng: A. 6 2 cm B. 6 cm C. 3 2 cm D. 2 6 cm B- TỰ LUẬN : (7đ) 4 x + 7 y = 16 Bài 1: (1đ) Giải hệ phương trình: 4 x − 3 y = −24 Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : x 2 − 4 x + m − 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = -4 b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2 Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AFE = ᄋ ᄋ ACB c) Chứng minh AO ⊥ EF
  3. ĐÁP ÁN A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B C B B D A D B A C B- Tự luận : (7đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm Bài 1 Giải phương trình: (1,0 4 x + 7 y = 16 10 y = 40 điểm) 4 x − 3 y = −24 4 x + 7 y = 16 0,25 y=4 y=4 4 x + 7.4 = 16 4 x = 16 − 28 0,25 y=4 y=4 4 x = −12 x = −3 0,25 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= ( −3 ; 4) 0,25 Bài 2 a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1; 0,5đ (2,0 x2 = 5. 0,5đ điểm) x1 − x2 = 2 x1 = 3 b) Ta có 0,5đ x1 + x2 = 4 x2 = 1 Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1 m=4 0,5đ Bài 3 Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4) (1,0 Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m) 0,25đ điểm) Ta có phương trình: x(x-4) = 320 0,25đ x2 – 4x + 320 = 0 x1 = 16 (TMĐK) x2 = -20 (loại) 0,25đ Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m) 0,25đ Bài 4 (3,0 điểm)
  4. y A x E F O B C ᄋ 0,5đ BFC = 1v( gt ) a) Ta có : 0,5đ ᄋ BEC = 1v tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5đ ᄋ ᄋ b) Ta có : AFE + EFB = 1800 (kề bù) ᄋ ᄋ ACB + EFB = 1800 (Tứ giác BFEC nội tiếp) 0,5đ AFE = ᄋ ᄋ ACB c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có: 0,25đ xAB = ᄋ ᄋ ACB (cùng chắn ᄋ ) AB ᄋ ᄋ AFE = ACB (cm trên) 0,25đ ᄋ ᄋ AFE = xAB (so le trong) xy // EF 0,25đ Mà xy ⊥ AO (t/c tiếp tuyến) EF ⊥ AO (đpcm) 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2