intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 136 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Trắc nghiệm: Câu 1: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Công của lực là công cản trong trường hợp sau A. Công của trọng lực khi vật đang rơi tự do. B. Công của trọng lực khi vật đang chuyển động ném ngang. C. Công của lực kéo khi ta kéo vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang. D. Công của trọng lực khi vật đang trượt lên trên mặt phẳng nghiêng. Câu 3: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực: A. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. B. Không dùng cho vật nào cả. C. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 5: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại tại N. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng. Câu 6: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 7: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy đạt được là A. 70% B. 80% C. 75% D. 85% Câu 8: Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1000J trong thời gian 5 giây. Công suất của động cơ là A. 200 W. B. 500 W. C. 20 W. D. 5000 W. Câu 10: Một lực có độ lớn 20N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 4 N.m. B. 100N.m. C. 100N/m. D. 4 N/m. Câu 11: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A A s t A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . s t A A Câu 12: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích Trang 1/2 - Mã đề thi 136
  2. A. duy trì vận tốc không đổi của xe. B. thay đổi công của xe. C. thay đổi lực phát động của xe. D. thay đổi công suất của xe. Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. Jun (J). B. N.m. C. N/m. D. N (Niutơn). Câu 14: kW.h là đơn vị của A. công. B. hiệu suất. C. lực. D. công suất. Câu 15: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng vật thứ hai. Câu 16: Dụng cụ nào không có trong bộ thí nghiệm xác định hợp lực 2 lực có giá đồng quy ? A. Bảng thép. B. Cổng quang điện. C. Lực kế. D. quả nặng. Câu 17: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. Câu 18: Trường hợp nào dưới đây có công cơ học? A. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. B. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. Câu 19: Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. để xác định độ lớn của lực tác dụng. C. luôn có giá trị dương. D. véctơ . Câu 20: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Máy giặt. D. Bàn là. Câu 21: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường. II. Tự luận: Câu 1: Một người kéo một thùng gỗ trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60 0. Lực tác dụng lên dây bằng 150N và vật đi được 10 m trong 5s a) Tính công của lực kéo ? b) Tính công suất của của người kéo? Câu 2: Vật có m=500g được ném thẳng đứng hướng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20m/s . Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của không khí và lấy g=10m/s2 . a.Tìm cơ năng của vật tại vị trí ném? b. Xác định vị trí vật có thế năng gấp 2 lần động năng? c.Tính thế năng của vật sau khi vật đi được quãng đường 25 m? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 136
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0