Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong<br />
Họ và tên:........................................ ...<br />
SBD: ....................................................<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN: HÓA HỌC<br />
KHỐI 11 – Ban CD – NĂM HỌC: 2010 - 2011<br />
<br />
MÃ ĐỀ : 115<br />
<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
(Đề thi gồm có 30 câu)<br />
<br />
Câu 1:<br />
<br />
A. Dung dịch K2SO4<br />
<br />
Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ X chỉ chứa<br />
một nguyên tử oxi trong phân tử thì thu được 0,2 mol<br />
khí CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của X là<br />
<br />
B. Dung dịch NaNO3<br />
<br />
A. C2H6O<br />
<br />
B. CH4O<br />
<br />
C. C3H6O<br />
<br />
D. C3H8O<br />
<br />
C. Dung dịch HCl<br />
D. Dung dịch NaOH<br />
Câu 9:<br />
Đối với dung dịch axit HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự<br />
điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion<br />
sau đây là đúng?<br />
<br />
Câu 2:<br />
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với tất cả các chất<br />
trong dãy nào cho dưới đây?<br />
A. HNO3, KNO3<br />
<br />
B. NaOH, BaCl2<br />
<br />
C. CaCl2, HCl<br />
<br />
D. CO2, Na2SO4<br />
<br />
+<br />
<br />
C. Mg<br />
<br />
D. Zn<br />
<br />
C. [H ] < [NO3− ]<br />
<br />
D. [H ] > [NO3− ]<br />
+<br />
<br />
Câu 10:<br />
Cặp ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một<br />
dung dịch?<br />
<br />
Kim loại bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc, nguội là<br />
B. Cu<br />
<br />
B. [H ] < 0,1M<br />
<br />
+<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
A. Al<br />
<br />
+<br />
<br />
A. [H ] = 0,1M<br />
<br />
+<br />
<br />
A. K , NO3−<br />
+<br />
<br />
2+<br />
<br />
C. Ca , CO3<br />
<br />
Câu 4:<br />
<br />
B. Ag , Cl<br />
2-<br />
<br />
+<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
D. H , OH<br />
<br />
Câu 11:<br />
<br />
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Nitơ (7N) thuộc<br />
<br />
B. chu kì 2, nhóm VB<br />
<br />
Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung<br />
dịch Ca(OH)2 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị a<br />
là<br />
<br />
C. chu kì 2, nhóm IVA<br />
<br />
A. 50<br />
<br />
B. 2,5<br />
<br />
D. chu kì 3, nhóm VA<br />
<br />
C. 15<br />
<br />
D. 25<br />
<br />
Câu 5:<br />
<br />
Câu 12:<br />
Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3<br />
loãng thu được 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất<br />
và đo ở đktc). Số mol HNO3 đã dùng là<br />
A. 5,0 mol<br />
B. 2,5 mol<br />
C. 1,0 mol<br />
D. 2,0 mol<br />
<br />
A. chu kì 2, nhóm VA<br />
<br />
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi phản ứng với<br />
dung dịch NH3?<br />
A. AlCl 3<br />
<br />
B. FeCl 2<br />
<br />
C. HCl<br />
<br />
D. MgCl 2<br />
<br />
A. CH4<br />
<br />
B. C2H5OH<br />
<br />
Câu 13:<br />
Nhiệt phân muối nitrat nào sau đây thì thu được kim<br />
loại?<br />
A. Zn(NO3)2<br />
B. AgNO3<br />
C. NaNO3<br />
D. Cu(NO3)2<br />
<br />
C. C6H6<br />
<br />
D. Na2CO3<br />
<br />
Câu 14:<br />
<br />
Câu 6:<br />
Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu<br />
cơ?<br />
<br />
Cho 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol<br />
H3PO4. Muối có trong dung dịch sau phản ứng là<br />
<br />
Câu 7:<br />
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào<br />
không đúng?<br />
<br />
A. KH2PO4<br />
<br />
A. Na2SiO3 + 2KOH → 2NaOH + K2SiO3<br />
<br />
B. K2HPO4 và K3PO4<br />
C. KH2PO4 và K2HPO4<br />
<br />
t<br />
<br />
→ SiO2<br />
0<br />
<br />
B. Si + O2<br />
<br />
D. K2HPO4<br />
<br />
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O<br />
D. SiO2 + 2NaOH<br />
<br />
t<br />
<br />
→ Na2SiO3 + H2O<br />
0<br />
<br />
Câu 15:<br />
2+<br />
2Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 → CaCO3 là<br />
phản ứng hóa học nào sau đây?<br />
<br />
Câu 8:<br />
Để phân biệt được hai dung dịch bị mất nhãn Na2CO3<br />
và NaCl, ta dùng<br />
<br />
A. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2<br />
1<br />
<br />
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com<br />
<br />
B. CaO + CO2 → CaCO3<br />
<br />
C. nguyên tố cacbon<br />
<br />
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O<br />
<br />
D. nguyên tố cacbon và nitơ<br />
<br />
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl<br />
<br />
Câu 25:<br />
<br />
Câu 16:<br />
Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá<br />
xanh?<br />
A. H3PO4<br />
B. Na2CO3<br />
C. NaCl<br />
D. AlCl3<br />
<br />
Thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần dùng để khử<br />
hoàn toàn 7,2 gam bột FeO thành Fe là<br />
<br />
Câu 17:<br />
<br />
Câu 26:<br />
<br />
Để nhận biết muối nitrat KNO3, người ta thực hiện như<br />
sau: cho bột Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4<br />
loãng rồi đun nóng. Sản phẩm khí không màu hóa nâu<br />
đỏ ngoài không khí được tạo thành của phản ứng trên<br />
là<br />
<br />
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 2,24 lít khí<br />
nitơ (đktc), người ta cần phải nhiệt phân bao nhiêu<br />
gam muối NH4NO2?<br />
<br />
A. H2<br />
<br />
B. N2O<br />
<br />
C. NO<br />
<br />
D. O2<br />
<br />
A. 4,48 lít<br />
<br />
B. 3,36 lít<br />
<br />
C. 2,24 lít<br />
<br />
D. 6,72 lít<br />
<br />
A. 8,0 gam<br />
<br />
B. 4,6 gam<br />
<br />
C. 6,4 gam<br />
<br />
D. 3,2 gam<br />
<br />
Câu 27:<br />
Cho phản ứng oxi hóa khử:<br />
<br />
Câu 18:<br />
<br />
Cu+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O<br />
<br />
Tổng thể tích khí sinh ra (đktc) khi nhiệt phân hoàn<br />
toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 là<br />
<br />
Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng trên là<br />
<br />
A. 5,60 lít<br />
<br />
B. 2,24 lít<br />
<br />
A. 12<br />
<br />
B. 8<br />
<br />
C. 3,36 lít<br />
<br />
D. 4,48 lít<br />
<br />
Câu 28:<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
D. 14<br />
<br />
Câu 19:<br />
Dung dịch axit HCl 0,06 M có pH bằng<br />
A. 1,22<br />
B. 12,78<br />
<br />
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ<br />
lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. %N<br />
trong phân đạm urê (NH2)2CO là<br />
<br />
C. 6,00<br />
<br />
A. 40,5%<br />
<br />
B. 23,3%<br />
<br />
Câu 20:<br />
<br />
C. 46,7%<br />
<br />
D. 50,0%<br />
<br />
Cho các chất sau:<br />
<br />
Câu 29:<br />
<br />
D. 2,00<br />
<br />
Mục đích của phân tích định tính là<br />
<br />
CH3COOH, HNO3, CuSO4, H2O.<br />
<br />
A. xác định sự có mặt của các nguyên tố trong phân<br />
tử chất hữu cơ<br />
<br />
Số lượng các chất điện li yếu là<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ<br />
<br />
Câu 21:<br />
<br />
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ<br />
<br />
Dung dịch NH3 trong nước có tính<br />
A. bazơ yếu<br />
<br />
B. axit yếu<br />
<br />
C. trung tính<br />
<br />
D. lưỡng tính<br />
<br />
D. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ<br />
Câu 30:<br />
Quặng photphorit có công thức là<br />
<br />
Câu 22:<br />
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, thu được 13,2<br />
gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức đơn giản nhất<br />
của A là<br />
A. C2H6<br />
<br />
B. C3H9<br />
<br />
C. CH3<br />
<br />
D. CH2<br />
<br />
B. 0,025<br />
<br />
C. 0,075<br />
<br />
D. 0,05<br />
<br />
B. Ca3(PO4)2<br />
<br />
C. CaHPO4<br />
<br />
D. Ca(H2PO4)2<br />
<br />
Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27,<br />
P=31, Cl=35,5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65,<br />
Ag=108<br />
<br />
Câu 23:<br />
2+<br />
Một dung dịch có chứa các ion: Mg (0,05 mol), NO3−<br />
(x mol). Giá trị của x là<br />
A. 0,1<br />
<br />
A. 3Ca3(PO4)2.CaF 2<br />
<br />
Học sinh không sử dụng bảng HTTH.<br />
-HẾT-<br />
<br />
Câu 24:<br />
Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải<br />
có<br />
A. nguyên tố cacbon và hiđro<br />
B. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi<br />
2<br />
<br />
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com<br />
<br />
1. A<br />
2. C<br />
3. A<br />
4. A<br />
5. C<br />
6. D<br />
7. A<br />
8. C<br />
9. A<br />
10. A<br />
11. D<br />
12. C<br />
13. B<br />
14. C<br />
15. D<br />
16. B<br />
17. C<br />
18. A<br />
19. A<br />
20. A<br />
21. A<br />
22. C<br />
23. A<br />
24. C<br />
25. C<br />
26. C<br />
27. C<br />
28. C<br />
29. A<br />
30. B<br />
<br />
3<br />
<br />
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com<br />
<br />