intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG  ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2017­2018  Trường THPT Krông Nô MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 60 phút;  (28 câu trắc nghiệm+ 02 câu tự luận) Mã đề thi 209 Họ, tên thí  sinh:............................................................................................................................. Số báo danh:..........................................................Lớp: ………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm, gồm 28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất? A. CH3COOH. B. H2SO4. C. CH3COONa. D. NaCl. Câu 2: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 B. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 C. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 D. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH Câu 3: Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. N ếu sự pha trộn không   làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l: A. 1,6M. B. 1,5M. C. 1,0M. D. 1,2M. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp,   có cấu trúc tinh thể phân tử. (2) Photpho đỏ  là chất bột màu đỏ  có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn   photpho trắng. (3) Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng tự do. (4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn. (6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy. (7) Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước sản xuất ra H 3PO4 có độ  tinh khiết và nồng độ cao. (8)  Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 5: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí  CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. Câu 6: Các nhận xét sau: (1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (2)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (3)Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (4)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét  và chịu hạn cho cây. (5)Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.  (6) Amophot là một loại phân bón phức hợp.  (7) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat(NO3­) và ion amoni(NH4+).                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. (8) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. (9) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.  (10) Phân ure có công thức (NH2)2CO. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 7: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu  được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi   dung dịch X là: A. 32,4 gam. B. 6,52 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam. Câu 8: Loại liên kêt chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết ion. C. Liên kết kim loại D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. Câu 9: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so   với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 24 gam. B. 16 gam. C. 12 gam. D. 8 gam. Câu 10: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung  dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:  A. 2                     B. 1  C. 7             D. 13  Câu 11: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để  tạo môi trường lạnh và   khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. SO2 rắn. B. CO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn. Câu 12: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M   và KOH 0,2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 29,1 gam. B. 32,5 gam. C. 19,8 gam. D. 20,6 gam. Câu 14: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản  ứng xảy ra   hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của   m là A. 12,78. B. 8,52. C. 7,81. D. 21,30. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :  Khí A   dung dịch A   B   khí A   C  t  D + H2O H 2O HCl NaOH HNO3 o (A là hợp chất của nitơ). A, D lần lượt là : A. NH3 và NH4NO3. B. NH4Cl và N2O. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và NH4NO3. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và V lít khí   NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 8,4 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít. Câu 17: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,01M với 200 ml dung dịch  NaOH a mol/l, được 400ml dung dịch có pH = 2. Giá trị a là A. 0,02M. B. 0,15M. C. 0,10M. D. 0,015M. Câu 18: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?. 0 0 t t A. C  +  O2      CO2. B. C  + H2O     CO  +  H2. 0 0 t t C. 3C  +  4Al   Al4C3. D. C  +  CuO    Cu   +  CO.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol   Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,850. B. 19,700. C. 29,550. D. 14,775. Câu 20: Phương trình ion rút gọn: 2 H+ + SiO32­  → H2SiO3  ↓   ứng với phản  ứng giữa các chất nào  sau đây? A. Axit cacbonic và natri silicat. B. Axit clohiđric và canxi silicat. C. Axit cacbonic và canxi silicat. D. Axit clohiđric và natri silicat. Câu 21:  Cho cac muôi nitrat: NaNO ́ ́ 3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Hg(NO3)2,  ́ ́ ̣ ̣ ̣ Al(NO3)3. Co bao nhiêu muôi nitrat khi bi nhiêt phân sinh ra kim loai, NO 2 va O ̀ 2? A. 2 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 22: Cho 3,76 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560  ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch   là: A. 14,26 gam. B. 40,5 gam. C. 14,62 gam. D. 16,16 gam. Câu 23: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 có thể  giải phóng khí NO là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để  trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 200ml. B. 50ml. C. 100ml. D. 150ml. Câu 25: Chất điện li là chất tan trong nước: A. Tạo dung dịch dẫn điện tốt. B. Phân li một phần ra ion. C. Phân li ra ion. D. Phân li hòan toàn thành ion. Câu   26:  Cho   các   chất   sau:   C2H5OH   (ancol   etylic),   NH4Cl,   NaOH,   C12H22O11  (đường)   ,   HNO2,  CH3COOH, K2SO3, CuCl2, H2SO4, C6H12O6, C3H5(OH)3  (glixerol), đường saccarozơ, HCl.  Số  chất  điện li là A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 27: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 2M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl­, H+  trong dung dịch X lần lượt là A. 0,1; 0,4; 0,1. B. 0,2; 0,4; 0,2. C. 0,1; 0,2; 0,1. D. 0,2; 0,6; 0,4. Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục . B. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. C. SiO2 là oxit axit. D. Silic ở ô 14, nhóm IVA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm, gồm 2 câu tự luận) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a.NH3  +  Cl2 dư → b.Fe  +  HNO3 (đặc nóng)     (sản phẩm khử NO2 ) c. Na2CO3  +  HCl   d.Nhiệt phân NaHCO3 → Câu 2: (1 điểm) Từ  tinh  dầu  hồi,  người  ta tách  được  anetol  là  một  chất  thơm được  dùng sản xuất  kẹo  cao  su.  Anetol  có  tỉ  khối  hơi  so  với  N2  là  5,286.  Phân  tích  nguyên  tố  cho  thấy,  anetol  có  phần                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. trăm khối lượng  cacbon và hiđro tương  ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Lập công thức phân tử  của anetol? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2