intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG  ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2017­2018  Trường THPT Krông Nô MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 60 phút;  (28 câu trắc nghiệm+ 02 câu tự luận) Mã đề thi 357 Họ, tên thí  sinh:............................................................................................................................. Số báo danh:..........................................................Lớp: ………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm, gồm 28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp,   có cấu trúc tinh thể phân tử. (2) Photpho đỏ  là chất bột màu đỏ  có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn   photpho trắng. (3) Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng tự do. (4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn. (6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy. (7) Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước sản xuất ra H 3PO4 có độ  tinh khiết và nồng độ cao. (8)  Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí  CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 3: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?. 0 0 t t A. 3C  +  4Al     Al4C3. B. C  +  O2     CO2. 0 0 t t C. C  +  CuO    Cu   +  CO. D. C  + H2O     CO  +  H2. Câu 4: Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. N ếu sự pha trộn không   làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l: A. 1,6M. B. 1,0M. C. 1,5M. D. 1,2M. Câu   5:  Cho   các   chất   sau:   C2H5OH   (ancol   etylic),   NH4Cl,   NaOH,   C12H22O11  (đường)   ,   HNO2,  CH3COOH, K2SO3, CuCl2, H2SO4, C6H12O6, C3H5(OH)3  (glixerol), đường saccarozơ, HCl.  Số  chất  điện li là A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 6: Hấp thụ  hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol   Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 29,550. C. 19,700. D. 9,850.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 7: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số  chất tác dụng được với HNO3 có thể  giải phóng khí NO là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và V lít khí  NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 3,36 lít. D. 8,4 lít. Câu 9: Loại liên kêt chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết kim loại Câu 10: Chất điện li là chất tan trong nước: A. Phân li ra ion. B. Tạo dung dịch dẫn điện tốt. C. Phân li một phần ra ion. D. Phân li hòan toàn thành ion. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :  Khí A  H 2O  dung dịch A  HCl  B  NaOH  khí A  HNO3  C  to  D + H2O (A là hợp chất của nitơ). A, D lần lượt là : A. NH4Cl và NH4NO3. B. NH3 và NH4NO3. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và N2O. Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M   và KOH 0,2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 20,6 gam. B. 29,1 gam. C. 19,8 gam. D. 32,5 gam. Câu 13: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3. C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. Câu 14: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn   thu được 0,896 lít khí NO (ở  đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay   hơi dung dịch X là: A. 13,32 gam. B. 32,4 gam. C. 13,92 gam. D. 6,52 gam. Câu 15: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung  dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:  A. 2                     B. 1  C. 7             D. 13  Câu 16:  Cho cac muôi nitrat: NaNO ́ ́ 3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Hg(NO3)2,  ́ ́ ̣ ̣ ̣ Al(NO3)3. Co bao nhiêu muôi nitrat khi bi nhiêt phân sinh ra kim loai, NO 2 va O ̀ 2? A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 17: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ  khối  so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 16 gam. B. 12 gam. C. 24 gam. D. 8 gam. Câu 18: Cho 3,76 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560  ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch   là: A. 14,26 gam. B. 16,16 gam. C. 14,62 gam. D. 40,5 gam. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. SiO2 là oxit axit. B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục . C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. D. Silic ở ô 14, nhóm IVA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Câu 20: Các nhận xét sau: (1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. (2)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (3)Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (4)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét  và chịu hạn cho cây. (5)Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.  (6) Amophot là một loại phân bón phức hợp.    (7) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat(NO3­) và ion amoni(NH4+).   (8) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.   (9) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.   (10) Phân ure có công thức (NH2)2CO. Số nhận xét đúng là A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 21: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản  ứng xảy ra   hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của   m là A. 21,30. B. 8,52. C. 12,78. D. 7,81. Câu 22: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 2M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl­, H+  trong dung dịch X lần lượt là A. 0,1; 0,4; 0,1. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,2; 0,6; 0,4. Câu 23: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để  tạo môi trường lạnh và   khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. H2O rắn. Câu 24: Phương trình ion rút gọn: 2 H+ + SiO32­  → H2SiO3  ↓   ứng với phản  ứng giữa các chất nào  sau đây? A. Axit cacbonic và canxi silicat. B. Axit clohiđric và canxi silicat. C. Axit clohiđric và natri silicat. D. Axit cacbonic và natri silicat. Câu 25: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 D. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 Câu 26: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để  trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 100ml. B. 200ml. C. 150ml. D. 50ml. Câu 27: Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất? A. CH3COOH. B. H2SO4. C. CH3COONa. D. NaCl. Câu 28: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,01M với 200 ml dung dịch  NaOH a mol/l, được 400ml dung dịch có pH = 2. Giá trị a là A. 0,15M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,015M. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm, gồm 2 câu tự luận) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a.NH3 (dư)  +  Cl2 → b.Al +  HNO3 (loãng)     (sản phẩm khử NO) c.NaHCO3  +  HCl   d.Nhiệt phân NH4NO3 →                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 2: Phenolphtalein­ chất chỉ thsị dùng để nhận biết dung dịch bazơ­ có phần trăm khối lượng  C, H, O  lần lượt bằng 75,47%, 4,35% và 20,18%. Khối lượng mol phân tử của phenolphtalein  bằng 318,0 g/mol. Hãy lập công thức phân tử của phelnolphtalein. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2