intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

  1. SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THỐNG  Năm học: 2017­2018 LINH Môn thi:  Hóa học ­ Lớp 11 Ngày thi: 27/12/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  (Đề gồm có 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn 1 phương án đúng và ghi vào phiếu bài  làm. Câu 1: Cho các chất dưới đây: H2O, NaOH, CH3COOH, NaCl. Số chất điện li yếu là A. 1 B.  2 C. 3 D. 4 Câu 2: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Mg(OH)2 B.  Fe(OH)3 C. Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 3: Trong các axit dưới đây, axit nào là axit 2 nấc? A. HF B.  H3PO4 C. HClO D. H2S Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? A. NaCl    Na +  +  Cl − B.  HClO    H +  +  ClO − C. CuSO4    Cu 2+  +  SO4 2− D. HF  タ   H +  +  F − Câu 5: Nhận xét nào sau đây về NH3 là đúng nhất A. NH3 là một bazơ. B. NH3 là một chất khử. C. NH3 vừa có tính chất của một chất khử vừa có tính chất của một bazơ. D. NH3 chỉ có tính khử. Câu 6: Bột nở là chất nào sau đây? A. NH4HCO3 B.  NaNO3 C. K2CO3 D. NaHSO3 Câu 7: Trong các muối sau, muối nào khi nhiệt phân tạo ra oxit kim loại, khí NO 2 và khí  O2 A. AgNO3 B. Fe(NO3)3  C. NaNO3 D. KNO3 Câu 8: Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng  C. có kết tủa vàng D. có kết tủa nâu đỏ Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? A. N2 + 3H2  タ 2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  タ  2NO D. N2 + 3Mg   Mg3N2                                                                    
  2. Câu 10: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm? A. Nhiệt phân muối NH4NO2 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Phân hủy NH3 bằng tia lửa điện. D. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng. Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây sai ?  A. NaOH + HNO3   NaNO3 + H2O B. NH3 + HCl   NH4Cl   C. FeO + 2HNO3     Fe(NO3)2 + H2OD. Fe2O3 + 6HNO3   2Fe(NO3)3 + 3H2O + H2 + O2 , xt + O2 + O2 + H 2O Câu 12: Cho sơ đồ:  N 2 xt ,t 0 , p A B C D .    A, B, C, D lần lượt là: A. NH3, NO2, NO, HNO3 B. NH3, HNO3, NO, NO2  C. NH3, HNO3, NO2, NO D. NH3, NO, NO2, HNO3 Câu 13: Dựa vào hàm lượng % theo khối lượng của P2O5 để đánh giá độ dinh dưỡng của  loại phân nào sau đây? A. Phân đạm B. Phân lân  C. Phân kali D. Phân vi lượng Câu 14: Cho 0,05 mol H3PO4 tác dụng với 0,05 mol NaOH thì thu được muối nào sau đây? A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4            D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 15: Nguyên nhân của hiện tượng ngộ độc khí than là do khí nào sau đây gây nên? A. CO2 B. CO C. SO2 D. H2S Câu 16: Dẫn hoàn toàn 0,15 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sau phản  ứng thu được A. Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 và CaCO3 C. CaCO3 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư Phần II. Tự luận (6 điểm). Câu 17: (2,0 điểm)   Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các cặp chất sau:      a. Ca(OH)2 + Na2CO3 b. NH4NO3  + KOH Câu 18: (2,0 điểm)      a. Dung dịch A chứa HCl 0,005 M. Tính pH của dung dịch A?      b. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,15 M. Tính pH của  dung dịch tạo thành? Câu 19: (2,0 điểm)   Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Fe trong dung dịch  HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc)     a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?     b. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?                                                                    
  3. (Cho: MCu=64; MFe=56, MH=1, MO=16, MN=14) HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA KHỐI 11  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; mỗi câu 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B C D B C A B D 9 10 11 12 13 14 15 16 C A C D B B B C II. TỰ LUẬN (6 điểm)                                                                    
  4. Câu Nội dung Điểm 17 a/ Ca(OH)2 + Na2CO3   CaCO3 + 2NaOH 0,5     Ca 2+ + CO32− CaCO3 0,5 b/ NH4NO3 + KOH   KNO3 + NH3 + H2O 0,5 NH 4+ + OH − NH 3 + H 2O 0,5 18a      HCl H + + Cl − 0,25  0,005M    0,005M         0,25       pH = ­lg(0,005) = 2,3 0,5 18b          nH = nHCl = 0, 2.0,15 = 0, 03 mol + 0,25          nOH = nNaOH = 0,3.0,15 = 0, 045 mol − 0,25          H + + OH − H 2O nOH − dư = 0,045 – 0,03 = 0,015 mol OH − � � � �dư= 0,03M  0,25 H+� � � ­13 �= 3,33.10  M pH = ­lg(3,33.10­13)= 12,48 0,25 19        Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O 0,5        0,2 mol                                 0,4 mol 8,96 0,5 n NO2 =  22, 4 = 0, 4 mol mCu = 0,2. 64 = 12,8 gam 12,8.100 %Cu = = 60,38% 0,5 21, 2 0,5 %Fe = 39,62%                                                                    
  5. Chú ý:  ­ Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng theo yêu cầu đề bài thì vẫn đạt điểm tương ứng. ­ Điểm bài làm của học sinh  = Điểm phần Trắc nghiệm + Điểm phần Tự luận. Được làm   tròn đến 01 chữ số thập phân (được làm tròn sau khi cộng, không áp dụng làm tròn từng phần) LÃNH ĐẠO NHẬN ĐỀ Cao Lãnh, ngày 07 tháng 12 năm 2017 PHÓ HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thúy Kiều                                                                    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2