intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 của trường THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 132 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 132

  1.        TRƯỜNG THPT   ĐỀ THI  HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012­2013     MÔN: HOÁ HỌC      LÊ   QUẢNG     CHÍ Thời gian làm bài: 45  phút;   (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:................................................................SBD .......... Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khối lượng  muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là A. 56,5 gam. B. 55,5 gam. C. 54,5 gam. D. 57,5 gam. Câu 2: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2  gam. B. 10,8 gam. C. 32,4  gam. D. 21,6 gam. Câu 3: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. glucozơ B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K. Câu 5: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2   gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe   trong hỗn hợp trên là A. 19,2%. B. 8,4%. C. 16,8%. D. 22,4%. Câu 6: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. C6H5CH2NH2 D. (CH3)2NH Câu 7: Cho 20 (g) hỗn hợp gồm metylamin;  etylamin;  dimetylamin;  propylamin tác dụng vừa đủ  với 100 ml  dung dịch HCl 0,4M. Khối lượng muối thu được là: A. 42,92 (g) B. 21,46 (g) C. 11,46 (g) D. 21,42 (g) Câu 8: Một trong những quan điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein có phân tử khối lớn hơn. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein luôn chứa nitơ. Câu 9: Dãy chất nào dưới đây tham gia phản ứng thủy phân: A. Xenlulozo;  Fructozo;  Saccarozo;  tristearin B. Etyl axetat;  Saccarozo;  Tinh bột;  Polipeptit C. Etyl axetat;  Xenlulozo;  Glucozo;  Protein D. Glucozo;  Saccarozo;  Tinh bột;  etyl axetat Câu 10: Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường: A. Saccarozo;  xenlulozo;  glucozo B. Glucozo;  axit axetic;  Glixerol C. Fructozo;  Tinh bột;  saccarozo D. Saccarozo;  Glucozo;  andehyt axetic Câu 11: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na 2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít  CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ  mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2625M và 0,225M. B. 0,2625M và 0,1225M. C. 0,0375 M và 0,05M. D. 0,1125M và 0,225M. Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là: A. Thép cacbon để trong không khí ẩm B. Kim loại Zn trong dung dịch HCl C. Đốt dây sắt trong khí O2 D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng Câu 13: Một este có công thức phân tử  là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol metylic.   Công thức cấu tạo của este C4H8O2 là A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 14: Cho 4,4 (g) một este no đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 (g) muối Natri. CTCT  của este là:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 15: Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc  ­glucozo B. Fructozo có phản ứng tráng bạc nên phân tử có chứa nhóm chức –CHO C. Saccarozo được cấu tạo từ 1 gốc glucozo và 1 gốc fructozo D. Xenlulozo có thể tham gia phản ứng tráng bạc Câu 16: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh  của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1  Fe2+. Câu 21: Số đồng phân este đơn chức mạch hở có CTPT C3H6O2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 22: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn  hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn   hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là A. 5,9 gam. B. 6,4 gam. C. 7,5 gam. D. 4,8 gam. Câu  23:  Ngâm  một lá  Ni lần lượt  trong những dung dịch  muối  sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,  Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+. B. Na+,  Ag+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Al3+, Ag+, Cu2+. Câu 24: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4  loãng vào  dung dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với   khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO 3 trong hỗn hợp  đầu là A. 28,296%. B. 67,045%. C. 64,615%. D. 80,615%. Câu 25: Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. Poli(vinyl Clorua);  Polibutadien;  Nilon­6,6;  Nilon­6 B. Polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6;  Nilon­6,6 C. Polistiren;  polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6 D. Polibutadien;  Novolac;  tinh bột;  polietilen Câu 26: Dãy các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+;  O2­;  Ne B. Na+;  Cl­;  Ar C. K+;  Cl­;  Ne D. K+;  F­;  Ar                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Alanin C. Metylamin D. Amoniac. Câu 28: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3NH2. B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 29: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 15.000 B. 24.000 C. 25.000 D. 12.000 Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOHCho biết khối  lượng nguyên tử:   Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, Si = 28, H = 1, Li = 7, Na = 23,  K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, B = 11, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108,  Cu = 64, Zn = 65, Pb =  207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0