intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 209 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 209

  1.        TRƯỜNG THPT   ĐỀ THI  HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012­2013    MÔN: HOÁ HỌC      LÊ   QUẢNG     CHÍ Thời gian làm bài: 45  phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD............. Câu 1: Cho 20 (g) hỗn hợp gồm metylamin;  etylamin;  dimetylamin;  propylamin tác dụng vừa đủ  với 100 ml  dung dịch HCl 0,4M. Khối lượng muối thu được là: A. 11,46 (g) B. 21,46 (g) C. 21,42 (g) D. 42,92 (g) Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Xenlulozo có thể tham gia phản ứng tráng bạc B. Saccarozo được cấu tạo từ 1 gốc glucozo và 1 gốc fructozo C. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc  ­glucozo D. Fructozo có phản ứng tráng bạc nên phân tử có chứa nhóm chức –CHO Câu 3: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng   2 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của   Fe trong hỗn hợp trên là A. 19,2%. B. 8,4%. C. 22,4%. D. 16,8%. Câu 4: Một este có công thức phân tử  là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol metylic.   Công thức cấu tạo của este C4H8O2 là A. C3H7COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 5: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn  hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn   hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là A. 5,9 gam. B. 7,5 gam. C. 6,4 gam. D. 4,8 gam. Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. Alanin B. Metylamin C. Anilin D. Amoniac. Câu 7:  Ngâm  một lá Ni lần lượt  trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,  Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Al3+, Ag+, Cu2+. B. Na+,  Ag+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Mg2+, Ag+, Cu2+. Câu 8: Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường: A. Glucozo;  axit axetic;  Glixerol B. Saccarozo;  xenlulozo;  glucozo C. Fructozo;  Tinh bột;  saccarozo D. Saccarozo;  Glucozo;  andehyt axetic Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Be, Na, Ca. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khối lượng  muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là A. 56,5 gam. B. 54,5 gam. C. 57,5 gam. D. 55,5 gam. Câu 11: Những tính chất vật lí chung của kim loại  gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại. C. các electron cặp đôi trong nguyên tử kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. Câu 12:  Cho 4,4 (g) một este no đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 (g) muối Natri.   CTCT của este là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 13: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na 2CO3 và KHCO3 thu được 1,008  lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng   độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,2625M và 0,1225M. C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,1125M và 0,225M. Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là: A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng C. Thép cacbon để trong không khí ẩm D. Đốt dây sắt trong khí O2 Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh  của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1  Zn2+. Câu 19: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5CH2NH2 D. C6H5NH2 Câu 20: Số đồng phân este đơn chức mạch hở có CTPT C3H6O2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. glucozơ C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 22: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời  gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu.   Khối lượng magie đã phản ứng là A. 24 gam. B. 6,96 gam. C. 20,88 gam. D. 25,2 gam. Câu 23: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng vào  dung dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với   khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO 3  trong hỗn  hợp đầu là A. 28,296%. B. 67,045%. C. 64,615%. D. 80,615%. Câu 24: Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. Poli(vinyl Clorua);  Polibutadien;  Nilon­6,6;  Nilon­6 B. Polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6;  Nilon­6,6 C. Polistiren;  polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6 D. Polibutadien;  Novolac;  tinh bột;  polietilen Câu 25: Dãy các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+;  O2­;  Ne B. Na+;  Cl­;  Ar C. K+;  Cl­;  Ne D. K+;  F­;  Ar Câu 26: Dãy chất nào dưới đây tham gia phản ứng thủy phân: A. Etyl axetat;  Saccarozo;  Tinh bột;  Polipeptit B. Glucozo;  Saccarozo;  Tinh bột;  etyl axetat C. Etyl axetat;  Xenlulozo;  Glucozo;  Protein                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 209
  3. D. Xenlulozo;  Fructozo;  Saccarozo;  tristearin Câu 27: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3NH2. B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH Câu 29: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 15.000 B. 24.000 C. 25.000 D. 12.000 Câu 30: Một trong những quan điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein có phân tử khối lớn hơn. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein luôn chứa nitơ. Cho biết khối lượng nguyên tử:Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, Si = 28, H = 1,  Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, B = 11, Al = 27, Cr = 52, Fe  = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb =  207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0