intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 ĐĂK NÔNG MÔN THI: HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Đun nóng 1 mol este CH3COOC6H5 với một lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản  ứng   xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 2: Chất không có phản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Gly­Ala­Gly C. Protein. D. Ala­Gly­Gly Câu 3: Nguyên tử Cu có Z = 29. Cấu hình e của Cu là A. [Ar ] 3d10 4s1. B. [Ar ] 3d9 4s2. C. [Ar ] 4s23d9. D. [Ar ] 4s13d10. Câu 4: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh B. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N–CH2­CH2–COOH B. HOOC­CH2CH(NH2)COOH C. H2N­CH2­COOH D. CH3–CH(NH2)–COOH Câu 6: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Crom B. Vonfam. C. Sắt D. Đồng Câu 7: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp là A. nilon­6. B. nilon­6,6. C. caosu buna­S. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Điện phân nóng chảy Al2O3 (c)  Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3  Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 9: Phản ứng tổng hợp Glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:  6CO2  + 6H2O + 673kcal → C6H12O6   +   6O2 Khối lượng Glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời gian   ấy 100 lá hấp thụ một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chỉ có 20% năng lượng được sử dụng vào  phản ứng tổng hợp glucozơ)                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. A. 112,5 gam B. 9,3 gam C. 4,5 gam D. 22,5gam Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong nhiều loại hạt cây cối thường có nhiều tinh bột B. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện màu  vàng, còn cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tượng gì C. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội  lại xuất hiện màu xanh D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh  nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng gì Câu 11: Công thức phân tử  của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở  và ancol no, đơn chức,   mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2n­2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n­2O2 (n ≥ 4). Câu 12: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất  X, Y, Z  ở dạng dung dịch được ghi lại như  sau            Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Chất X, Y, Z lần lượt là A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic. B. Axit glutamic, Metylamin, Anilin. C. Anilin, Glyxin, Metylamin. D. Metylamin, Anilin, Glyxin. Câu 13: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl butirat.     B. Isoamyl axetat.          C. Etyl fomat.       D. Geranyl axetat.   Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích   hợp là A. este. B. β­aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. α­aminoaxit. Câu 15: Từ alanin và glyxin có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 16: Amino axit X chứa một nhóm ­NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X  với ancol đơn chức, MY= 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. NH2CH2COOH, NH2CH2COOC2H5. B. NH2CH2COOH,NH2CH2COOCH3. C. NH2[CH2]2COOH,NH2[CH2]2COOC2H5. D. NH2[CH2]2COOH, NH2[CH2]2COOCH3. Câu 17: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, etanol và  lòng trắng trứng ? A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HNO3. Câu 18: Trong thực tế người ta dùng chất nào sau đây để tráng gương ? A. anđehit fomic. B. metyl fomat. C. anđehit axetic. D. Glucozơ. Câu 19: Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử  là C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch  NaOH thì thu được etylamin. Công thức cấu tạo của X là A. HCOONH2(CH3)2 B. C2H5COONH4 C. CH3COONH3CH3 D. HCOONH3C2H5 Câu 20:  Cho các tơ  sau: tơ  xenlulozơ  axetat, tơ  capron, tơ  nitron, tơ  visco, tơ  nilon­6,6. Có bao   nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 23: Chất nào sau đây là amin? A. NaCl. B. CH3NH2. C. NH3. D. C2H5OH. Câu 24: Este C6H12O2 có số liên kết π trong phân tử là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Khi  tiến  hành  đun nóng  hỗn hợp fomanđehit  và  lượng  dư  phenol có  chất  xúc  tác  axit,  người ta thu được nhựa A. PVC B. rezit. C. novolac. D. rezol. Câu 26: Trieste X mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức Y, Z, T (MY 
  4. Câu 34: Hợp chất X có công thức C3H7O2N. X tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu  dung dịch nước brom. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH2=CH­COONH4 B. CH3­CH(NH2)­COOH C. NH2­CH2­CH2­COOH D. C2H5COONH4 Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm ­CHO. D. Cả xenlulozơ và tinh bột  đều có phản ứng tráng bạc. Câu 36:  Một loại mỡ  chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin về  khối lượng. Xà   phòng hóa hoàn toàn m kg mỡ  trên thu được 184 gam glixerol. Giá trị  của m gần nhất với giá trị  nào sau đây? A. 1739. B. 1,739. C. 1,742. D. 1,742. Câu 37: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu   cơ  đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ  và một amin. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung   dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa  m gam muối. Giá trị của m là A. 2,40. B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26. Câu 39:  Cho X là hexapeptit  Ala­Gly­Ala­val­gly­val và Y là tetrapeptit Gly­Ala­Gly­ Glu. Thủy  phân  hoàn  toàn m gam hỗn hợp X và Y thu đuợc 4 amino axit, trong đó có 30g glyxin và 28,48g  alanin. Giá trị của m là A. 77,6. B. 87,4. C. 73,4. D. 83,2. Câu 40: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản  ứng trùng ngưng? A. polistiren. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(etylen terephtalat). D. poliacrilonitrin. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2