intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 326

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 326 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 326

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 326 (Thí sinh không sử  dụng bảng hệ  thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;   Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108; Pb=207; K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27;   Be=9; Ba=137; P=31; Li=7; Ca=40;S=32)  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): gồm có 24 câu Câu 1:  Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ  chất xúc tác  thích hợp là A. β­aminoaxit. B. axit cacboxylic. C. este. D. α­aminoaxit. Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Fe + Cu(NO3)2. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 3: Monome được dùng để điều chế polietilen là: A. CH2=CH2. B. CH2=CH­CH3. C. CH2=CH­CH=CH2. D. CH≡CH. Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu  tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư  thu được 3,733 lit H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 40%. B. 35%. C. 50%. D. 20%. Câu   5:  Cho   dãy   các   chất:   C2H2,   HCHO,   HCOOH,   HCOOCH3,   C2H5COOCH3,  CH3CHO,  (CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia ph ản  ứng tráng  bạc là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 6: Cho cac loai t ́ ̣ ơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tăm, t ̀ ơ  nitron, nilon­6,6. Sô t ́ ơ  ̉ tông h ợp la:̀ A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch  HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y.   Kim loại M có thể là A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 8: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH 
  2. Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 12: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đường  đó là A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng. B. Sắt. C. Vonfam. D. Kẽm. Câu 15: Đun nóng este HCOOC2H5  với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được  là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 16: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. NaOH loãng C. NaCl loãng. D. HNO3 loãng. Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N–CH2­CH2–COOH C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N­CH2­COOH Câu 18: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng màu với iot A. saccarozo B. Tinh bột C. glucozo D. Xenlulozo Câu 20: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. fructozơ. Câu 21: Đườ ng glucozo có nhiều trong quả nho chín, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả  và rau xanh như   ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức   phân tử của glucozơ là: A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. CH3COOH D. C12H22O11 Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. C6H5NH2 D. H2N­[CH2]6–NH2 Câu 23: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit glutamic Câu 24:  Thứ  tự  một số  cặp oxi hóa ­ khử  trong dãy điện hóa như  sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu;  Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch FeCl3 C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 D. Fe và dung dịch CuCl2                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 326
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): gồm 2 câu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1: Đun nong dung d ́ ịch chưa 27 gam glucoz ́ ơ vơi dung d ́ ịch AgNO3 /NH3 . Tính khôi l ́ ượng  Ag thu được ?  Câu 2: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 11,25 gam  X tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M. Xác định CTCT của X?         ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 326
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1