intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H05

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H05. Đề thi gồm có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H05

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 02 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: HÓA HỌC - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: H05<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Câu 1. Đun nóng 8,14 gam metyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,4M. Khi phản ứng kết thúc,<br /> cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 10,36.<br /> B. 12,46.<br /> C. 10,78.<br /> D. 13,02.<br /> Câu 2. Dung dịch của chất nào dưới đây làm xanh quì tím?<br /> A. Lysin.<br /> B. Alanin.<br /> C. Axit glutamic.<br /> D. Glyxin.<br /> Câu 3. Thủy phân 10,260 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hoà axit rồi cho toàn bộ hỗn hợp<br /> sau phản ứng tráng bạc hoàn toàn, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 12,960.<br /> B. 16,200.<br /> C. 10,368.<br /> D. 5,184.<br /> Câu 4. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là<br /> A. metylamin.<br /> B. etylamin.<br /> C. propylamin.<br /> D. đimetylamin.<br /> Câu 5. Cho các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, etyl axetat.<br /> Thuốc thử để phân biệt chúng là<br /> A. dung dịch I2 và quỳ tím.<br /> B. Cu(OH)2/OH- và dung dịch AgNO3/NH3.<br /> C. dung dịch I2 và Cu(OH)2/OH-.<br /> D. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3.<br /> Câu 6. Este (X) có công thức phân tử C4H8O2. Biết X có phản ứng tráng bạc và thủy phân (X) thu<br /> được một ancol bậc 1. Công thức cấu tạo của X là<br /> A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.<br /> Câu 7. Cho 1,3 gam Zn vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,15M, khi phản ứng<br /> kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 2,4225.<br /> B. 1,2900.<br /> C. 2,2600.<br /> D. 2,4325.<br /> Câu 8. Hợp chất tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là<br /> A. (C17H35COO)3C3H5.<br /> B. (C15H31COO)3C3H5.<br /> C. (C15H29COO)3C3H5.<br /> D. (C17H33COO)3C3H5.<br /> Câu 9. Chất không có phản ứng với dung dịch NaOH là<br /> A. C6H5NH2.<br /> B. (C17H35COO)3C3H5. C. Gly-Ala.<br /> D. H2N-CH2-COOH.<br /> Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung<br /> dịch Y gồm 0,05 mol NaNO3, 0,1 mol KNO3 và HCl. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung<br /> dịch G chứa m gam muối, 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí<br /> hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với<br /> A. 53.<br /> B. 47.<br /> C. 51.<br /> D. 45.<br /> Câu 11. Cho 16,4610 gam một amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được<br /> 29,8127 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br /> A. CH3CH2CH2NH2. B. CH3CH2-NH-CH3.<br /> C. CH3NH2.<br /> D. CH3CH2NH2.<br /> Câu 12. Cacbohiđrat có nhiều nhất trong nước ép của cây mía là<br /> A. fructozơ.<br /> B. amilozơ.<br /> C. glucozơ.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 7,26 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch<br /> NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối<br /> khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 9,744 lít O2 (đktc), thu được 6,36 gam Na2CO3, 8,064 lít CO2 (đktc)<br /> và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với<br /> A. 39%.<br /> B. 37%.<br /> C. 45%.<br /> D. 41%.<br /> Giải pháp thực tế nào dưới đây sai?<br /> Câu 14.<br /> A. Dùng dung dịch axit clohiđric để rửa ống nghiệm đựng anilin.<br /> Trang 1/2 – Mã đề H05<br /> <br /> B. Không nên hút thuốc lá vì thuốc lá có nicotin (một loại amin) rất độc.<br /> C. Dùng giấm để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh đó do các amin gây ra).<br /> D. Dùng nước lạnh để làm sạch hết nhớt của lươn (biết chất nhớt đó là protein).<br /> Câu 15. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, nilon-6, polibutađien, polietilen,<br /> nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 16. Các monome dùng để điều chế tơ nilon-6,6 là<br /> A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.<br /> C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.<br /> Câu 17. Trong dung dịch, cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br /> A. Fe + CuSO4.<br /> B. Fe + Fe(NO3)3.<br /> C. Fe(NO3)2 + AgNO3.<br /> D. Ag + Cu(NO3)2.<br /> Câu 18. Glucozơ không phản ứng với<br /> A. H2O/H+, đun nóng.<br /> B. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.<br /> C. nước brom.<br /> D. Cu(OH)2/OH-.<br /> Câu 19. Một đoạn polibutađien có phân tử khối trung bình bằng 108540. Hệ số polime hoá của<br /> đoạn polibutađien này có giá trị là<br /> A. 2048.<br /> B. 2010.<br /> C. 1737.<br /> D. 1871.<br /> Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít.<br /> B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là kim cương.<br /> C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng.<br /> D. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn.<br /> Câu 21. Cho lá Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào<br /> thì A. tốc độ thoát khí không đổi.<br /> B. tốc độ thoát khí tăng.<br /> C. tốc độ thoát khí giảm.<br /> D. phản ứng ngừng lại.<br /> Câu 22. Cacbohiđrat X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom. Cacbohiđrat<br /> X là A. glucozơ.<br /> B. fructozơ.<br /> C. tinh bột.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 23. Phát biểu nào dưới đây đúng?<br /> A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.<br /> B. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc, t0) xảy ra hoàn toàn.<br /> C. Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hoá.<br /> D. Este có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon.<br /> Câu 24. Peptit X mạch hở có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no,<br /> mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm- COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X, thu được 5,376<br /> lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch KOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung<br /> dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với<br /> A. 114.<br /> B. 112.<br /> C. 104.<br /> D. 116.<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)<br /> Câu 1: (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và Cu(OH)2, hãy chọn phương pháp thích hợp và<br /> viết phương trình hóa học điều chế Mg và Cu.<br /> Câu 2: (1,0 điểm) Cho chất X có công thức phân tử C3H4O2 và các phản ứng sau:<br /> (1) (X) + NaOH  (A) + (B)<br /> (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D)<br /> (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3<br /> (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3<br /> Xác định công thức cấu tạo của X, C, E và F.<br /> Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64;<br /> Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14.<br /> Trang 2/2 – Mã đề H05<br /> <br /> --------------------------HẾT---------------------<br /> <br /> Trang 3/2 – Mã đề H05<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0