ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2011<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10<br />
Trường THPT Lê Duẩn<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM(3,75Đ) : (Khoanh tròn vào phương án cần chọn)<br />
Câu 1,Cấu hình nào sau đây là của ion S2-- (Z = 16).<br />
A. 1s22s22p63s23p6.<br />
B. 1s22s22p63s23p5.<br />
C. 1s22s22p63s23p64s1.<br />
D. 1s22s22p63s23p4.<br />
Câu 2,Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH 4+, Na3N, HNO2, NO2, HNO3,<br />
KNO3 lần lượt là:<br />
A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5.<br />
B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5.<br />
C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5.<br />
D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.<br />
Câu 3,Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:<br />
A. NaCl và MgO.<br />
B. HCl và MgO.<br />
C. N2 và NaCl.<br />
D. N2 và HCl.<br />
Câu 4,Cho phản ứng : Br2 +2KI→ I2 + 2KBr ; nguyên tố brom:<br />
A. không bị oxi hóa, cũng không bị khử<br />
B. chỉ bị oxi hóa.<br />
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.<br />
D. chỉ bị khử.<br />
Câu 5,Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng<br />
tuần hoàn là:<br />
A. Chu kì 2, nhóm VIIA.<br />
B. Chu kì 2, nhóm VIA.<br />
C. Chu kì 3, nhóm IIIA<br />
D. Chu kì 3, nhóm VIA.<br />
Câu 6,Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?<br />
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2<br />
B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.<br />
C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3.<br />
D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2<br />
Câu 7,Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa–khử ?<br />
A. Phản ứng phân hủy.<br />
B. Phản ứng trao đổi.<br />
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng<br />
hóa hợp.<br />
Câu 8,Cho các phản ứng hóa học sau:<br />
(1) 4Na + O2 → 2Na2O.<br />
(2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.<br />
(3) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.<br />
(4) NH3 + HCl → NH4Cl.<br />
(5) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Các phản ứng không phải phản ứng oxi<br />
hóa -khử là<br />
A. (2), (4).<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. (2), (3).<br />
D. (4), (5).<br />
<br />
Câu 9,Cho sơ đồ phản ứng : S → ZnS → SO2 → SO3 → NaHSO4. Tổng số phản ứng oxi<br />
hoá khử là :<br />
A. 2.<br />
B. 1 .<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
–<br />
2+<br />
Câu 10,Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí<br />
của X và Y trong bảng tuần hoàn là:<br />
A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.<br />
B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA<br />
C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA<br />
D. X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA<br />
Câu 11,Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng<br />
thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm<br />
dung dịch X là :<br />
A. Li , 12,48 %.<br />
B. Li , 44%.<br />
C. Na , 31,65 %.<br />
D. Na , 44%.<br />
Câu 12,Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ?<br />
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O . B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 .<br />
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3<br />
D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O<br />
Câu 13,Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần<br />
hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 22 . Hai nguyên tố A, B có số proton là :<br />
A. 7, 15.<br />
B. 8, 14.<br />
C. 2, 20.<br />
D. 4,18.<br />
Câu 14,Cho nguyên tử của nguyên tố có Fe (Z=26) cấu hình electron của Fe và Fe 3+ lần<br />
lượt là :<br />
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d54s1.<br />
B. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d5.<br />
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 ; 1s22s22p63s23p64s23d4.<br />
D. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d44s2.<br />
Câu 15,Cho các phương trình :<br />
(1) 2HCl + Ba → BaCl2 + H2.<br />
(2) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.<br />
(3) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.<br />
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2 + H2O.<br />
(5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O.<br />
(6) 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 +<br />
3H2O.<br />
Các phương trình phản ứng ôxi hoá- khử gồm :<br />
A. (1),(5),(6).<br />
B. (1),(4),(5),(6).<br />
C. (1),(3),(4),(6).<br />
D. (2),(3),(4),(6).<br />
<br />
TỰ LUẬN(6,25đ)<br />
Câu 1(3đ):Cân bằng các phương trình phản ứng ô xi hóa khử sau theo phương pháp<br />
thăng bằng electron<br />
a, K +<br />
HNO3 → KNO3<br />
+ NH4NO3 +<br />
H2O.<br />
b, Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S<br />
+<br />
H2O.<br />
Câu 2(2đ) a,Cho các chất sau: C2H4, CaO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: C,<br />
Ca, H, O,S lần lượt là: 2,52; 1,0; 2,2; 3,44;2,58 Trong các hơp chât trên hơp chât trên hợp<br />
chât trên hợp chất nào là hợp chất ion ,hợp chất cộng hóa trị có cực,hợp chất công hóa trị<br />
không cực .Giải thích ?<br />
b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo các hơp chất sau;C2H4 ,SiO2 ,SO2<br />
Câu 3(1,25đ);<br />
Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 và 7,2gam FeO bằng dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch<br />
A.<br />
a,Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,2M cần dùng làm mất màu hết dung dịch A<br />
b,Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A tính số gam kết tủa tạo thành<br />
(Fe=56 , O=16 ,S=32 ,Mn=55 )<br />
BÀI LÀM<br />
<br />