intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2012 - THPT Nguyễn Đáng

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2012 - THPT Nguyễn Đáng dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2012 - THPT Nguyễn Đáng

Điểm<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Đáng<br /> <br /> THI HỌC KÌ I (Năm học 2012 –<br /> <br /> 2013)<br /> <br /> Tổ: Hóa Học<br /> <br /> Môn : Hóa Khối 10 (chính thức)<br /> <br /> Thời gian : 60 phút ( Không kể phát đề)<br /> <br /> Họ và Tên học sinh……………………………………………….lớp 10…<br /> <br /> I. Phần chung: (7 điểm)<br /> <br /> Câu 1: Định nghĩa nguyên tố hóa học.<br /> <br /> Áp dụng: Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học trong<br /> <br /> các kí hiệu sau đây:<br /> <br /> 13<br /> 6<br /> <br /> A, 168 B, 137 C, 115 D, 199 E, 178 F,<br /> <br /> 18<br /> 8<br /> <br /> G, 105 H,<br /> <br /> 12<br /> 6<br /> <br /> I. (1điểm)<br /> <br /> Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt là 13, có số hạt mang điện nhiều hơn<br /> <br /> số hạt không mang điện là 3. Tính nguyên tử khối của nguyên tử trên. (1,5<br /> <br /> điểm)<br /> <br /> Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,36 gam kim loại M có hóa trị II vào dd H2SO4<br /> loãng, sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại M.(1<br /> điểm)<br /> Câu 4: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6.<br /> <br /> a. Viết cấu hình electron của R (0,5 điểm)<br /> <br /> b. Nguyên tố R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? (0,5 điểm)<br /> <br /> c. Nguyên tố R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (0,5 điểm)<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> a. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:<br /> <br /> CH4, H3PO4. (1 điểm).<br /> b. Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố trong<br /> <br /> các phân tử sau đây: MgCl2, K2O. (1điểm)<br /> <br /> II. Phần riêng: (3 điểm)<br /> <br /> A. Dành cho lớp A:<br /> <br /> Câu 1: Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp<br /> <br /> thăng bằng electron. (1 điểm)<br /> <br /> a. NH3 + O2  N2 + H2O<br /> b. Zn + H2SO4  ZnSO4 + SO2 + H2O<br /> Câu 2: Cho A và B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì, có<br /> <br /> tổng số hạt proton trong hai hạt nhân là A và B là 23. xác định A và B, So<br /> <br /> sánh tính kim loại của A và B.( 2 điểm)<br /> <br /> B. Dành cho lớp T:<br /> <br /> Câu 1 : Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp<br /> <br /> thăng bằng electron. (1 điểm)<br /> <br /> a. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O<br /> b. KNO3 + FeS2  KNO2 + Fe2O3 + SO3<br /> <br /> Câu 2: A và B là 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp thuộc cùng phân nhóm<br /> <br /> chính. Khối lượng nguyên tử B lớn hơn A . Cho 8 gam B hòa tan hoàn toàn<br /> <br /> trong 242,4 gam H2O thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).<br /> <br /> a.Xác định A và B , viết cấu hình A và B (1,5 điểm)<br /> <br /> b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch M. ( 0,5 điểm).<br /> <br /> ( Cho Na = 23, Li = 7, Mg =24, Ca = 40, Al = 27)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0