intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 483

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 483 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 483

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014<br /> <br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG<br /> XOÀI<br /> <br /> Môn : Hóa 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 483<br /> <br /> (Đề gồm 02 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp………<br /> <br /> ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5)<br /> <br /> Câu 1: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:<br /> A. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng.<br /> B. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng .<br /> C. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm.<br /> D. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm.<br /> Câu 2: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì:<br /> A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.<br /> <br /> B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.<br /> <br /> C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng<br /> <br /> D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.<br /> <br /> Câu 3: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%<br /> hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là :<br /> A. Flo<br /> <br /> B. Clo<br /> <br /> Câu 4: Hạt nhân nguyên tử<br /> A. 36<br /> <br /> 65<br /> 29<br /> <br /> C. Iot<br /> <br /> D. Brom<br /> <br /> C. 94<br /> <br /> D. 65<br /> <br /> Cu có số nơtron.<br /> <br /> B. 29<br /> <br /> Câu 5: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là:<br /> A. chu kì 4, nhóm IIIA<br /> <br /> B. chu kì 3, nhóm VIA<br /> <br /> C. chu kì 3, nhóm IVA<br /> <br /> D. chu kì 4, nhóm VIA<br /> <br /> Câu 6: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là:<br /> A. 6<br /> <br /> B. 10<br /> <br /> C. 18<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 7: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng<br /> A. một cặp electron chung.<br /> <br /> B. sự cho-nhận electron.<br /> <br /> C. một electron chung.<br /> <br /> D. một hay nhiều cặp electron chung.<br /> <br /> Câu 8: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 483<br /> <br /> A. -6<br /> <br /> B. +7<br /> <br /> C. +8<br /> <br /> D. +6<br /> <br /> Câu 9: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s23p4. Tính chất cơ bản của Y là :<br /> A. phi kim<br /> <br /> B. không xác định được<br /> <br /> C. kim loại<br /> <br /> D. khí hiếm<br /> <br /> Câu 10: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO3loãng  Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số<br /> nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là :<br /> A. 22<br /> <br /> B. 18<br /> <br /> C. 20<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> Câu 11: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí<br /> hiđro thoát ra(đktc). Kim loại đó là:<br /> A. Li<br /> <br /> B. K<br /> <br /> C. Rb<br /> <br /> D. Na<br /> <br /> Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br /> không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là :<br /> A. Ca (Z=20)<br /> <br /> B. Mg (Z=12)<br /> <br /> C. Na ( Z=11)<br /> <br /> D. Al (Z=13)<br /> <br /> Câu 13: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?<br /> A. 178 O<br /> <br /> B. 179 F<br /> <br /> C. 188 O<br /> <br /> D. 168 O<br /> <br /> Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br /> A. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử<br /> B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử<br /> C. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.<br /> D. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.<br /> Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của<br /> A. số nơtron.<br /> <br /> B. điện tích hạt nhân nguyên tử.<br /> <br /> C. nguyên tử khối.<br /> <br /> D. số electron.<br /> <br /> Câu 16: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là:<br /> A. 1s22s22p63s23p 5<br /> <br /> B. 1s22s22p63s23p3<br /> <br /> C. 1s22s22p43s23p 2<br /> <br /> D. 1s22s22p 63s23p 6<br /> <br /> Câu 17: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho:<br /> A. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.<br /> B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác<br /> C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.<br /> D. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học<br /> Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 3d 6.<br /> <br /> B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 4.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 483<br /> <br /> C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6.<br /> <br /> D. 1s2 2s2 2p6 .<br /> <br /> Câu 19: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 63<br /> 29 Cu;<br /> <br /> 65<br /> 29<br /> <br /> Cu . Nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.<br /> <br /> Thành phần % về khối lượng của 63<br /> 29 Cu là:<br /> A. 27 %<br /> <br /> .<br /> <br /> B. 65%<br /> <br /> C. 73 %.<br /> <br /> D. 63 %.<br /> <br /> Câu 20: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác<br /> dụng với dung dịch HCl dư thu được 448ml hiđro (đktc). X và Y là :<br /> A. Sr và Ba<br /> <br /> B. Mg và Ca<br /> <br /> C. Ca và Sr<br /> <br /> D. Be và Mg<br /> <br /> Câu 21: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, HNO3 lần lượt là:<br /> A. +3,+5,-3<br /> <br /> B. -3,+3,+5<br /> <br /> C. +5,-3,+3<br /> <br /> D. +3,-3,+5<br /> <br /> Câu 22: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây:<br /> A. Vừa oxi hóa vừa khử<br /> <br /> B. Chất oxi hóa<br /> <br /> C. Chất khử<br /> <br /> D. Môi trường<br /> <br /> Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất<br /> khí với hidro và công thức oxit cao nhất là:<br /> A. RH4, RO2<br /> <br /> B. RH2, RO3.<br /> <br /> C. RH5 , R2O3<br /> <br /> D. RH3, R2O5<br /> <br /> Câu 24: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl 2+ Cl2 + 2H2O ; MnO2 đóng vai trò là<br /> A. môi trường<br /> <br /> B. chất khử<br /> <br /> C. chất Oxi hóa<br /> <br /> D. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa<br /> <br /> Câu 25: Trong phân tử NaCl có liên nào sau đây?<br /> A. liên kết CHT phân cực<br /> <br /> B. liên kết CHT không cực<br /> <br /> C. liên kết cho nhận<br /> <br /> D. liên kết ion<br /> <br /> Câu 26: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của<br /> các nguyên tố trong hợp chất với oxi:<br /> A. tăng từ 1 đến 7.<br /> <br /> B. giảm từ 4 đến 1.<br /> <br /> C. giảm từ 1 đến 7.<br /> <br /> D. tăng từ 1 đến 8.<br /> <br /> Câu 27: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:<br /> A. nơtron và electron<br /> <br /> B. electron, proton và nơtron<br /> <br /> C. electron và proton<br /> <br /> D. proton và nơtron<br /> <br /> Câu 28: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?<br /> A. H2S, Cl2 , HCl<br /> <br /> B. CO2, CaCl2, SO2<br /> <br /> C. I2, CaO, MgCl2<br /> <br /> D. NaCl, MgO, CH4<br /> <br /> Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?<br /> A. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3.<br /> <br /> B. 2HgO → 2Hg + O2.<br /> <br /> C. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O<br /> <br /> D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 483<br /> <br /> Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là:<br /> A. ns2 n4p4<br /> <br /> B. ns2 np5<br /> <br /> C. ns2 np3<br /> <br /> D. ns2 np6<br /> <br /> ------------------------------------------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 483<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014<br /> <br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG<br /> XOÀI<br /> <br /> Môn : Hóa 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> (Đề gồm 02 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp………<br /> <br /> ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5)<br /> <br /> Câu 1: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng<br /> A. một electron chung.<br /> <br /> B. sự cho-nhận electron.<br /> <br /> C. một hay nhiều cặp electron chung.<br /> <br /> D. một cặp electron chung.<br /> <br /> Câu 2: Hạt nhân nguyên tử<br /> A.<br /> <br /> 65<br /> 29<br /> <br /> Cu có số nơtron.<br /> <br /> B. 29<br /> <br /> C. 65<br /> <br /> D. 94<br /> <br /> Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây:<br /> A. Vừa oxi hóa vừa khử<br /> <br /> B. Chất khử<br /> <br /> C. Môi trường<br /> <br /> D. Chất oxi hóa<br /> <br /> Câu 4: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là:<br /> A. 1s22s22p 43s23p2<br /> <br /> B. 1s22s22p63s23p 5<br /> <br /> C. 1s22s22p 63s23p3<br /> <br /> D. 1s22s22p63s23p6<br /> <br /> Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%<br /> hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là :<br /> A. Flo<br /> <br /> B. Clo<br /> <br /> C. Iot<br /> <br /> D. Brom<br /> <br /> Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?<br /> A. CO2, CaCl2, SO2<br /> <br /> B. NaCl, MgO, CH4 C. H2S, Cl2 , HCl<br /> <br /> D. I2, CaO, MgCl2<br /> <br /> Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí<br /> với hidro và công thức oxit cao nhất là:<br /> A. RH4, RO2<br /> <br /> B. RH2, RO3.<br /> <br /> C. RH3, R2O5<br /> <br /> D. RH5 , R2O3<br /> <br /> Câu 8: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là:<br /> A. chu kì 4, nhóm IIIA<br /> <br /> B. chu kì 3, nhóm VIA<br /> <br /> C. chu kì 3, nhóm IVA<br /> <br /> D. chu kì 4, nhóm VIA<br /> <br /> Câu 9: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1