SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Mã đề:...568.<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
A- TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau.<br />
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho<br />
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.<br />
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.<br />
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.<br />
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
Câu 2: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng<br />
A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.<br />
B. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.<br />
C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điệ<br />
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.<br />
Câu 3: Dòng điện trong chất điện phân không được ứng dụng làm gì sau đây:<br />
A. Mạ điện.<br />
B. Luyện kim.<br />
C. Điốt điện tử.<br />
D. Điều chế hoá chất.<br />
Câu 4: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.<br />
Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.<br />
Các ion và electron trong điện trường.<br />
Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.<br />
<br />
Câu 5: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.<br />
Sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.<br />
Sự trao đổi electron với các điện cực.<br />
Sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực.<br />
<br />
Câu 6: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.<br />
Axit có anốt làm bằng kim loại đó.<br />
Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.<br />
Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.<br />
<br />
Câu 7: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:<br />
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.<br />
<br />
B. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.<br />
<br />
C. Không đổi theo nhiệt độ.<br />
<br />
D. Tăng khi nhiệt độ tăng.<br />
<br />
Câu 8: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?<br />
A. AM /q.<br />
B. F/q.<br />
C. U/d.<br />
D. Q/U.<br />
Câu 9: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? Trong đó q là điện tích, E là<br />
cường độ điện trường, d là khoảng cách<br />
A. qE.<br />
B. qE/d .<br />
C. Ed.<br />
D. qEd.<br />
Câu 10: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện trường<br />
đều A= qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.<br />
A. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 568 1<br />
<br />
B. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.<br />
C. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.<br />
D. d là chiều dài của đường đi.<br />
Câu 11: Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1 .Thay điện tích thử q1 bằng điện<br />
tích thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 , nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn.<br />
Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.<br />
B. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.<br />
C. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau.<br />
D. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.<br />
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí.<br />
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
Câu 13: Chọn câu đúng.Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên<br />
gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng<br />
A. tăng lên gấp đôi.<br />
B. không thay đổi. C. giảm đi bốn lần.<br />
D. giảm đi một nửa.<br />
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?<br />
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.<br />
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.<br />
C. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.<br />
D. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.<br />
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng.<br />
A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.<br />
B. Điện thế ở M là 40V.<br />
C. Điện thế ở N bằng 0.<br />
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V<br />
Câu 16: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương.<br />
Hiện tượng nào dưới đây sẽ xẩy ra ?<br />
A. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
B. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
C. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
D. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
+ –<br />
B- TỰ LUẬN (6,0 điểm)<br />
ξ,r<br />
A<br />
B<br />
Bài 1 (4điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.<br />
R1<br />
Nguồn điện có suất điện động ξ = 48 V, điện trở trong r = 6 Ω.<br />
R3<br />
Mạch ngoài có R1 = 36 Ω, R2 = 18 Ω, R3 = 6 Ω.<br />
a. Tính điện trở của mạch ngoài.<br />
R2<br />
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở.<br />
c. Tính công và công suất của nguồn điện sản ra trong 15 phút.<br />
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong 30 phút.<br />
Bài 2 ( 2điểm) : Điện phân dung dịch AgNO3 với Anot bằng Ag. Biết bình điện phân có điện trở 20 Ω và<br />
hai cực của bình điện phân được nối với hiệu điện thế 40V. Tính khối lượng Ag thu được ở Katot sau 2 giờ<br />
30 phút điện phân. Cho A = 108 g/ mol; n = 1; F = 96500 C/ mol<br />
……………………………………… Hết…………………………………………………….. .<br />
<br />
Họ và tên:………………………………………………….. Số báo danh:………………………..<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 568 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÃ ĐỀ 568<br />
II. TỰ LUẬN 6 ĐIỂM<br />
Bài<br />
<br />
Đáp án<br />
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài:<br />
<br />
R12 <br />
<br />
Điểm<br />
<br />
R1 .R2<br />
36.18<br />
<br />
12 Ω<br />
R1 R2 36 18<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
RN = R12 + R3 = 12 + 6 = 18 Ω.<br />
<br />
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính:<br />
Thay số: I <br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
<br />
<br />
I<br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
48<br />
2 A.<br />
18 6<br />
<br />
I3=I12= I= 2 A<br />
U12 = I12. R12 = 2.12 = 24 V<br />
<br />
I1 <br />
<br />
U 12 24<br />
<br />
0,666A<br />
R1 36<br />
<br />
I2 <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
U 12 24<br />
<br />
1,333A<br />
R2 18<br />
<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút: Ang = ξIt<br />
Thay số: Ang = 48.2.15.60 = 86400 J.<br />
Công suất của nguồn điện: Png = ξI<br />
= 48.2= 96 w<br />
d. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1:<br />
2<br />
<br />
U1<br />
24 2<br />
.t <br />
.30.60 86400 J<br />
Q1 =<br />
R1<br />
36<br />
2<br />
<br />
U2<br />
24 2<br />
.t <br />
.30.60 28800 J<br />
Q2 =<br />
R2<br />
18<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 568 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
U<br />
R<br />
40<br />
<br />
20<br />
2A<br />
I<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
A.I .t<br />
F .n<br />
108.2.900<br />
<br />
96500<br />
m<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
=20,14g<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM<br />
Ðáp án :568<br />
1. C<br />
8. D<br />
15. D<br />
<br />
2. D<br />
9. C<br />
<br />
3. C<br />
10. D<br />
<br />
4. B<br />
11. A<br />
<br />
5. B<br />
12. A<br />
<br />
6. A<br />
13. B<br />
<br />
7. D<br />
14. D<br />
<br />
16. B<br />
<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 568 4<br />
<br />