intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

54
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 60 phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. B. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. C. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ. D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 2: Mức cường độ  âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L = 70 dB. Cường độ  âm tại  điểm đó gấp A. 107   lần cường độ âm chuẩn Io . B. 7 lần cường độ âm chuẩn Io. C. 710   lần cường độ âm chuẩn I . D. 70 lần cường độ âm chuẩn I . o o Câu 3: Âm sắc là A. một tính chất sinh lí của âm. B. màu sắc của âm thanh. C. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. D. một tính chất vật lí của âm. Câu 4: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện trong mạch A. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. D. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. Câu 5:  Một  vật  thực  hiện  đồng  thời  hai  dao  động  điều  hoà  cùng phương  có  các  phương trình  dao  động thành phần là: x1   = 5cos(10πt) cm và x2   = 5cos(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp  của vật là A.  x 5 3 cos 10 t cm. B.  x 5 cos 10 t cm. 4 2 C.  x 5 3 cos 10 t cm. D.  x 5 cos 10 t cm. 6 6 Câu 6: Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có R = 50 2 Ω, U = URL = 100 2 V, UC = 200  V. Công suất tiêu thụ của mạch là A. P =100 2 W. B. P = 200 2 W. C. P = 200 W. D. P = 100 W. Câu 7: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E0cos100 t (V). Tốc độ quay của roto là  600 vòng/phút. Số cặp cực của roto là bao nhiêu? A. 10 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T  = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó là A. ℓ = 2 mm B. ℓ = 2 m C. ℓ = 20 cm D. ℓ = 2 cm Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng  giá trị hiệu dụng?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Suất điện động. B. Công suất. C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp. Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn. Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số  giữa số  vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp  bằng 0,05. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện  áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng A. 2,4 kV và tần số bằng 2,5 Hz. B. 2,4 kV và tần số bằng 50 Hz. C. 6 V và tần số bằng 2,5 Hz. D. 6 V và tần số bằng 50 Hz. Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 13: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. trùng với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. B. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. C. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. D. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:  x1  = A1cos(ωt + φ1) cm, x2  = A2cos(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi: A1 sin 1 A2 sin 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A.  tan B.  tan A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 C.  tan D.  tan A1 sin 1 A2 sin 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không  đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 50 V và 90 V. Khi thay tụ C  bằng tụ C’  để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 100 2 V. B. 50 V. C. 70 2 V. D. 100 V. Câu 17: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá  trình truyền tải đi xa ? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 18: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc  trọng trường tại nơi thí nghiệm là A. 9,86 m/s2 B. 9,78 m/s2 C. 9,80 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 19: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ  tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần  cảm một điện áp xoay chiều  u = U 2cos(ωt + φ) V . Cường độ  dòng điện cực đại của mạch được  cho bởi công thức U U U 2 A.  I 0 . B.  I 0 . C.  I 0 . D.  I 0 U 2 L. L 2 L L Câu 20: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. ℓ = k . B. ℓ = k /2. C. ℓ = (2k + 1) /2. D. ℓ = (2k + 1) /4.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần  số  f = 40Hz. Tốc độ  truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số  điểm nút, số  điểm bụng trên dây là bao  nhiêu? A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. Câu 22: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số  f = 600 Hz ta  quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 40 cm. B. 80 cm. C. 13,3 cm. D. 20 cm. Câu 23: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ A1   và A2, ngược pha nhau. Dao động  tổng hợp có biên độ: A.  A A12 A22 B.  A A1 A2 C.  A A12 A22 D.  A A1 A2 Câu 24: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên A. thế năng không đổi. B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. C. động năng không đổi. D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm. Câu 25: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng  x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. 4A. B. A. C. A/2. D. 2A. Câu 26: Chọn phương trình biểu thị dao động điều hòa của một chất điểm? A. x = Atcos(ωt + φ) cm. B. x = Acos(ω + φt) cm. C. x = Acos(ωt + φ) cm. D. x = Acos(ωt2   + φ) cm. Câu 27: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là  u 220 2 sin 100 t V  và cường độ dòng  6 điện qua mạch là   i 2 2 sin 100 t A. Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch có giá trị  bằng bao   6 nhiêu? A. P = 220 W. B. P = 200 W. C. P = 440 W. D. P = 880 W. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ  cứng k = 50     N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10) A. T = 25 (s). B. T = 4 (s). C. T = 5 (s). D. T = 0,4 (s). 4 10 Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ  điện có điện dung  C F một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz,  dung kháng của tụ điện có giá trị là A. ZC   = 200  . B. ZC   = 100  . C. ZC   = 50  . D. ZC   = 25  . Câu  30:  Đặt vào  giữa  hai  đầu  một  đoạn  mạch  điện  chỉ  có cuộn dây  thuần cảm  có  độ  tự   cảm   2 L ( H ) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100πt)V. Dòng điện xoay chiều chạy  qua đoạn mạch có biểu thức A. i  = 1, 2 2 cos( 100πt) A. B. i = 1, 2 2 cos( 100πt + π/2)  A. C. i  = 1, 2 2 cos( 100πt   ­ π/2)  A. D. i  = 1, 2 cos( 100πt  ­ π/2) A. Câu 31:  Một  vật  có  khối  lượng  m =  250  (g)  treo  vào  lò  xo  có  độ  cứng  k  =  25  N/m.  Từ  VTCB  ta  truyền  cho  vật  một  vận  tốc  40  cm/s  theo  phương  của  lò  xo.  Chọn  t  =  0  khi  vật  qua  VTCB  theo  chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? A.  x 8 cos 10t cm. B.  x 4 cos 10t cm. 2 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. C.  x 8 cos 10t cm. D.  x 4 cos 10t cm. 2 2 Câu 32: Cho đọan mạch có điện trở  R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện  áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ  số công suất của đoạn  mạch A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2   với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng    m = 100 (g) mang điện tích q = –0,4 µC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106 V/m  nằm ngang thì chu kỳ dao động lúc đó là: A. 2,38 (s). B. 1,68 (s). C. 2,18 (s). D. 1,5 (s). 10 3 1 Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết   L H ,C F . Đặt vào hai  4 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75 2cos (100πt) V. Công suất trên toàn mạch là P = 45 W.   Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 45  . B. 60  . C. 80  . D. 45   hoặc 80  . Câu 35: Sóng phản xạ A. luôn luôn không bị đổi dấu. B. luôn bị đổi dấu. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. Câu 36: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ  góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g 1 l g l A.  T B.  T C.  T 2 D.  T 2 l 2 g l g Câu 37: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên   độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ  sóng không đổi. Biết tốc độ  truyền sóng là 80cm/s. Xét  các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ  cực   đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng A. 38,4 cm và 3,6 cm B. 79,2 cm và 1,69 cm C. 80 cm và 1,69 cm D. 39,4 cm và 3,6 cm Câu 39: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. C. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 40: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình uO = 2cos(2πt) cm tạo ra một sóng  ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với  phương trình là A. uM   = 2cos(2π t + π/2) cm. B. uM   = 2cos(2πt – π/4) cm. C. uM   = 2cos(2π t + π ) cm. D. uM   = 2cos(2πt) cm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2