intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh

  1. Sở Giáo dục – Đào tạo TP.HCM               ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Trường THPT Trường Chinh                                              MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12                                    THỜI GIAN : 50 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ 431 Câu 1: Thực hiện giao thoa trên mặt chất  ℓỏng với hai nguồn S 1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và  S2 đều ℓà: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 8m/s. Khoảng cách giữa hai cực đại liên  tiếp nằm trên đường nối hai nguồn S1S2 đo được là ?  A. 10cm  B. 40cm  C. 20cm  D. 8cm Câu 2: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.      B. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được. C. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi. D. muỗi phát ra âm thanh từ cánh. Câu 3: Đặt điện áp u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu   cuộn cảm thuần UL = 35V, hai đầu điện trở thuần UR = 80V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC là : A. 95 V B. 25 V C. ­ 25 V D. 60 V Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 16Hz. Tại   điểm M cách A, B lần lượt là 23,6cm và 16cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 3 dãy cực   đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng : A. 0,04 m/s B. 40,53 cm/s C. 30,4 cm/s  D. 0,03 m/s Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 2200 vòng mắc vào mạng điện có hiệu điện thế hiệu dụng 110V. Để   thắp sáng bình thường bóng đèn 3 V thì số vòng cuộn thứ cấp là  A. 60 vòng  B. 45 vòng.  C. 50 vòng.  D. 80 vòng..  Câu 6: Một âm MI của đàn dương cầm (pianô) và một âm MI của đàn vĩ cầm (violon) không thể có cùng : A. độ cao  B. Độ to C. cường độ D. âm sắc  Câu 7: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và cường độ hiệu   dụng bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất động cơ bằng 0,8 thì hiệu suất   của động cơ (tức tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng bao nhiêu? A. 90% B. 91% C. 86% D. 80%. Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x 2 cos(4 t )cm .  2 Chu kì dao động của vật là A. 1/2  (s). B. 2  (s). C. 0,5 (s). D. 2 (s). Câu 9: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và  tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng  là: A.  I Uc B.  i uR   C.  I UR   uL   i Zc R R D.  ZL Câu 10: Mach điên xoay chiêu gôm RLC măc nôi tiêp, co R = 60 ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ , ZC = 20 , ZL = 100 . Tông tr ở cua mach la: ̉ ̣ ̀ A. 70 . B. 100 . C. 110 . D. 180 . Câu 11: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng gì ? A. không cản trở dòng điện. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động SỐ CÂU 40 MàĐỀ 431 Trang 1/4
  2. A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian  B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không đổi theo thời gian. Câu 13: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi điện áp và cường độ của dòng điện không đổi.  B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.  C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều. Câu 14: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10­12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm tại điểm có mức cường độ  âm 80 dB. A. 10­3 W/m2.                       B. 10­2 W/m2.                        C. 10­4 W/m2.                       D. 10­1 W/m2. Câu 15: Tìm câu phát biểu sai A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. Dao động điều hòa có li độ là hàm sin (hay cosin) theo thời gian. C. Dao động duy trì có biên độ và tần số không đổi. D. Lực ma sát là nguyên nhân gây nên dao động tắt dần. Câu 16: Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM va MB măc nôi tiêp. Đoan mach AM co điên tr ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ở  thuân 50 ̀ ́ ́ ́ ới cuôn cam thuân co đô t măc nôi tiêp v ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam 1/ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ơi điên dung thay đôi đ  H, đoan mach MB chi co tu điên v ́ ̣ ̉ ược. Đăṭ   ̣ ́ điên ap u = U ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ 1 sao cho điêṇ   0cos100 t (V) vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tu điên đên gia tri C ̣ ̣ ̣ ap hai đâu đoan mach AB lêch pha  ́ ̀ /2 so vơi điên ap hai đâu đoan mach AM. Gia tri cua C ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ 1 băng ̀ A. 4.10 /π F ­5 B. 8.10 /π F  ­5 C. 2.10 /π F ­5 D. 10 /π F  ­5 Câu 17: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là  A. 100 Hz. B. 100π Hz. C. 50π Hz. D. 50 Hz. Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một hiệu điện thế xoay chiều  u = 200 cos(100π t ) (V) thì thấy cường  độhiện dụng trong mạch là 2 2 A. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị 1 1 1 3 A. L =  H B. L =  H C. L =  H D. L =  H 2 5 2 Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình  x (cm) dao động của vật là:  6 5 t                     5 t x 6 cos( )cm x 6 cos( )cm 0 A.  4 3 B.  6 6 0,8 2 t (s) C.  x 6 cos( 5 t 5 )cm                  D.  x 6 cos( 5 t 5 )cm   3­ 6 3 4 6 6 6 Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả  nặng 200 g. Lấy  2  = 10. Độ  cứng của lò xo có giá trị là  A. 4 N/m.  B. 2 N/m.  C. 2000 N/m.  D. 800 N/m.  Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 10cos100πt(V) vào hai đầu một điệntrở thuần R = 10Ω. Biên độ của  cường độ dòng điện qua điện trở là bao nhiêu ? A. 1(A) B.  2 (A). C. 10(A) D.  2 / 2 (A) Câu 22: Một sóng truyền dọc trục Ox theo phương trình  u A cos( t x) , trong đó x tính bằng cm, t đo bằng  giây. Bước sóng của sóng này bằng : A. 1 cm B. 0,5 cm C. 19,7 cm D. 2 cm  Câu 23: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn  A. cùng hướng chuyển động. B. hướng ra xa vị trí cân bằng.  C. hướng về vị trí cân bằng.  D. ngược hướng chuyển động. Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là  x1 = A1cos( t +  1) và x2 = A2cos( t +  2). Biên độ dao động tổng hợp của vật cực đại khi A.  2 –  1 = (2k + 1) . B.  2 –  1 = 2k . C.  2 –  1 = k . D.  2 –  1 = (2k + 1) /2. SỐ CÂU 40 MàĐỀ 431 Trang 2/4
  3.                                               Với k  Z. Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  ℓ  dao động điều hòa với chu kì 2,83 s.  Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 ℓ  thì con lắc dao động với chu kì là :  A. 2,00 s. B. 3,14 s. C. 0,71 s. D. 1,42 s. Câu 26: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. Câu 27: Một dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tại thời điểm t vật có li độ 3 cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s.   Tần số góc của dao đông là ̣ A. 10 rad/s  B. 4  rad/s. C. 5 rad/s. D. 20 rad/s. 6 Câu 28: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 80  , ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =  H và tụ điện có  5π điện  10−4 5π dung C =  F mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100 t ­  12 ) (V),  2π thì dòng điện qua mạch có dạng A. i = 1,5 2 cos(100 t ­  ) (A) B. i = 1,5 2 cos(100 t ­  ) (A) 6 4 C. i = 1,5cos(100 t ­  ) (A) D. i = 1,5cos(100 t ­  ) (A) 6 4 � π� 4πt + Câu 29: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos � �(cm; s). Quãng đường vật đi được trong  � 2� thời gian 30,25s kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 3,2m B. 9,6m C. 16cm D. 9,68 m Câu 30: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ  dòng điện trễ  pha so với hiệu   điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. điện trở thuần và cuộn cảm. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. tụ điện và biến trở. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết   độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để  công suất tiêu thụ  của đoạn mạch   đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng  A. Cosφ =  /2 B. Cosφ = 1/2 C. Cosφ = 1 D. Cosφ =  /2 Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos(20t + ) cm. Chiều dài tự  nhiên của lò xo là l0 = 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là: A. 34,5 cm  B. 36 cm C. 34 cm D. 32,5 cm Câu 33: Cho dải lụa AB có chiều dài l = 90 cm với đầu A  ở trên kẹp chặt vào một cần rung (coi như một nút),   đầu B buông tự do  ở dưới. Cho cần rung dao động với biên độ  nhỏ  theo phương ngang với tần số f = 10 Hz, ta   thấy trên dải lụa có sóng dừng và đếm được tổng số nút và bụng trên toàn dải lụa là 10. Tốc độ truyền sóng trên  dây là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s.  D. 4 m/s.  Câu 34: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên độ góc  α 0 . Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi  qua vị trí có li độ góc  α  thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? v = 2lg(cos α 0 − cos α ) v = 2 gl (1 − cos α 0 ) A.  B.  v = 2lg(cos α − cos α 0 ) C.  D.  v = gl (cos α − cos α 0 )   Câu 35: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto SỐ CÂU 40 MàĐỀ 431 Trang 3/4
  4. A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.       B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.  C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 36: Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dao động cùng tần số với ly độ? A. Vận tốc, gia tốc và động năng B. Động năng, thế năng và lực C. Vận tốc, gia tốc và lực  D. Vận tốc, động năng và thế năng. Câu 37: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào: A. phương dao động.                                           B. vận tốc truyền sóng. C. phương truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.  Câu 38: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. B. Là quá trình truyền năng lượng.  C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Là quá trình truyền pha dao động. Câu 39: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ : A. ngược pha với sóng tới nếu đầu phản xạ tự do. B. luôn ngược pha với sóng tới. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu gặp vật cản cố định. Câu 40: Điêu kiên đê hai song c ̀ ̣ ̉ ́ ơ khi găp nhau, giao thoa đ ̣ ược vơi nhau la hai song phai xuât phat t ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ừ hai nguôn dao  ̀ ̣ đông A. cung biên đô va co hiêu sô pha không đôi theo th ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ời gian B. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương va co hiêu sô pha không đôi theo th ̀ ́ ̣ ́ ̉ ời gian C. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương D. co cung pha ban đâu va cung biên đô ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ­­­­­ HẾT ­­­­­ SỐ CÂU 40 MàĐỀ 431 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2