SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI<br />
<br />
ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I<br />
MÔN : VẬT LÝ 12<br />
Thời gian : 50 phút<br />
<br />
Họ và tên :……………………..<br />
SBD :…………………………..<br />
<br />
Mã đề :123<br />
<br />
Câu 1:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 cos 100 πt (cm) và<br />
x2 = 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:<br />
A. 1cm<br />
B. 5cm<br />
C. 3,5cm<br />
D. 7cm<br />
Câu 2:Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào<br />
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo<br />
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là :<br />
A. 1/ 2 m / k<br />
<br />
B. 2π<br />
<br />
m<br />
k<br />
<br />
C. 2π<br />
<br />
k<br />
m<br />
<br />
D. 1/2 k / m<br />
<br />
Câu 3: vận tốc ánh Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của<br />
vật có giá trị cực đại là:<br />
A.vmax = Aω<br />
B. vmax = Aω2<br />
C. vmax = 2Aω<br />
D. vmax = A2ω<br />
Câu 4:Tại một nơi xác định, chu kỳ đ ủa con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br />
A. căn bậc hai chiều dài con lắc<br />
B. chiều dài con lắc.<br />
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường<br />
D. gia tốc trọng trường<br />
Câu 5 :Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài<br />
64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc<br />
là:<br />
A. 1,6s.<br />
B. 1s.<br />
C. 0,5s.<br />
D. 2s.<br />
Câu 6: Dao động tắt dần<br />
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
B. luôn có lợi.<br />
C. có biên độ không đổi theo thời gian.<br />
D. luôn có hại.<br />
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng<br />
s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:<br />
A. 5cm/s.<br />
B. 20 cm/s.<br />
C. -20 cm/s.<br />
D. 0 cm/s.<br />
Câu 8 :Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m.<br />
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:<br />
A. 0,8s.<br />
B. 0,4s.<br />
C. 0,2s.<br />
D. 0,6s.<br />
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân<br />
bằng có độ lớn bằng:<br />
A. 4 cm/s.<br />
B. 8 cm/s.<br />
C. 3 cm/s.<br />
D. 0,5 cm/s.<br />
Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?<br />
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.<br />
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.<br />
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.<br />
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.<br />
Câu 11:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + /2) (x tính bằng cm, t tính<br />
bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:<br />
A. 2 cm.<br />
B. - 3 cm.<br />
C. – 2 cm.<br />
D. 3 cm.<br />
Câu 12 :Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao<br />
động này là<br />
A. m2A2/2<br />
B. m2A.<br />
C. mA2/2<br />
D. m2A/2<br />
Câu 13 :Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =<br />
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là<br />
A. 100 cm/s2.<br />
B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2.<br />
D. 10 cm/s2.<br />
<br />
Câu 14:Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s.<br />
Cơ năng của vật dao động này là<br />
A. 0,036 J.<br />
B. 0,018 J.<br />
C. 18 J.<br />
D. 36 J.<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là<br />
A. 1,5s.<br />
B. 1s.<br />
C. 0,5s.<br />
D. 2 s.<br />
Câu 16: Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều dài l1 thì nó dao động với chu kì T 1=4s.Khi treo vật dó vào con<br />
lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao động với chu kì T2 =3s.Tính chu kì khi treo m vào con lắc có chiều dài l=l1+l2 :<br />
A. 7s<br />
B. 1s<br />
C. 5s<br />
D. 4s<br />
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong thời gian t nó thực hiện được 30 dao động toàn phần. Nếu tăng<br />
chiều dài con lắc thêm 36 cm thì nó thực hiện được 25 dao động toàn phần trong cùng khoảng thời gia trên.Chiều<br />
dài ban đầu của con lắc là:<br />
A.0,82cm<br />
B.72cm<br />
C.0,72cm<br />
D.82cm<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 18:Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos 4 t <br />
<br />
<br />
<br />
cm. Chu kì<br />
2<br />
<br />
dao động của vật là<br />
A. 2 (s).<br />
B. 1/2 (s).<br />
C. 2 (s).<br />
D. 0,5 (s).<br />
Câu 19:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20 3 cm / s .<br />
Chu kỳ dao động của vật là<br />
A. 1 s.<br />
B. 0,5 s.<br />
C. 0,1 s.<br />
D. 5 s.<br />
Câu 20:Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc<br />
của vật. Hệ thức đúng là:<br />
A.<br />
<br />
v2 a2<br />
2 A2 .<br />
4<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
v2 a2<br />
2 A2<br />
2<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
v2 a2<br />
4 A2 .<br />
2<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 a 2<br />
4 A2 .<br />
2<br />
v<br />
<br />
<br />
Câu 21 :Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π cm/s còn khi vật có li độ 3cm thì vận<br />
tốc là 40π cm/s. Biên độ và tần số của dao động là<br />
A. A = 12cm; f = 10Hz.<br />
B. A = 10cm; f = 10 Hz<br />
C. A = 12cm; f = 12Hz.<br />
D. A = 5cm; f = 5 Hz.<br />
<br />
<br />
)m. Vận tốc của vật vào thời điểm t là<br />
6<br />
<br />
B. v = 50cos(10t + ) m/s<br />
6<br />
<br />
D. v = –10sin(10t + ) m/s<br />
6<br />
<br />
Câu 22: Một vật M dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10t +<br />
A. v = 5sin(10t + 2) m/s<br />
C. v = –50sin(10t +<br />
<br />
<br />
) m/s<br />
6<br />
<br />
Câu 23 :Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1<br />
m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:<br />
A. 0,64 J.<br />
B. 0,32 J.<br />
C. 6,4 mJ.<br />
D. 3,2 mJ.<br />
Câu 24: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn?<br />
A. T =<br />
<br />
1 <br />
2π g<br />
<br />
B. T = 2π<br />
<br />
<br />
g<br />
<br />
C. T =<br />
<br />
1 g<br />
2π <br />
<br />
D. T = 2π<br />
<br />
g<br />
<br />
<br />
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một dây nhẹ khối lượng không đáng kể, đầu dưới gắn vật nặng m treo thẳng đứng<br />
tại nơi có gia tốc trọng trường g, đưa con lắc tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả cho<br />
hệ dao động điều hoà. Lực căng dây treo tại vị trí dây có góc lệch α là<br />
A. T = mg(3cosα – 2cosα0)<br />
B. T = mgcosα<br />
C. T = 3mg(cosα – 2cosα0)<br />
D. T = mg(3cosα – cosα0)<br />
Câu 26: Một con lắc đơn gồm một dây nhẹ mãnh khối lượng không đáng kể, đầu dưới gắn vật nặng m treo thẳng<br />
đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, đưa con lắc tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả<br />
cho hệ dao động điều hoà. Vận tốc của con lắc tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α là<br />
A. v =<br />
<br />
2g cos - cos 0 <br />
<br />
B. v =<br />
<br />
2g cos + cos 0 <br />
<br />
C. v =<br />
<br />
2g<br />
cos - cos 0 <br />
<br />
<br />
D. v =<br />
<br />
2g<br />
cos + cos0 <br />
<br />
<br />
Câu 27 :con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m,<br />
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con<br />
lắc là:<br />
A. 0,16 J.<br />
B. 0,08 J.<br />
C. 80 J.<br />
D. 0,4 J.<br />
Câu 28 :Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại li độ nào thì động năng bằng thế năng.<br />
A. x <br />
<br />
A<br />
2<br />
<br />
B. x <br />
<br />
A<br />
2<br />
<br />
C. x <br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
D. x <br />
<br />
A<br />
2 2<br />
<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k. Trong quá trình dao động độ lệch của vật<br />
ra khỏi vị trí cân bằng là A, Tại VTCB lò xo giãn Δℓ (Δℓ < A). Độ lớn nhỏ nhất của lực đàn hồi lò xo là<br />
A. F = k A <br />
B. F = 0<br />
C. F = k A <br />
D. F = k A <br />
Câu 30: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k làm cho lò xo giãn đoạn Δℓ. Cho quả cầu dao động theo phương<br />
thẳng đứng, chu kì dao động của quả cầu được tính theo công thức<br />
A. T = 2π<br />
<br />
g<br />
<br />
<br />
B. T =<br />
<br />
<br />
g<br />
<br />
C. T = 2π<br />
<br />
<br />
g<br />
<br />
g<br />
<br />
<br />
D. T =<br />
<br />
Câu 31 :Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao<br />
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là<br />
A. 4,9s.<br />
B. 2,5s.<br />
C. 3,5s.<br />
D. 5,0s.<br />
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại<br />
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là<br />
A. 16cm.<br />
<br />
B. 4 cm.<br />
<br />
C. 4 3 cm.<br />
<br />
D. 10 3 cm.<br />
<br />
Câu33: Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên<br />
0 30cm , độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là<br />
A. 31cm.<br />
B. 40cm.<br />
C. 20cm.<br />
D. 29cm.<br />
Câu 34 :Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm<br />
ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại<br />
bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:<br />
A. 50 N/m.<br />
B. 100 N/m.<br />
C. 25 N/m.<br />
D. 200 N/m.<br />
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động điều hoà với quỹ đạo là 20 cm. Cơ năng của con lắc nhận giá<br />
trị<br />
A. 1 J<br />
B. 0,25 J<br />
C. 0,5 J<br />
D. 0,125 J<br />
Câu 36 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Khi đó, động năng của vật<br />
A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T<br />
C. lệch pha<br />
<br />
<br />
so với thế năng<br />
2<br />
<br />
B. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ<br />
<br />
T<br />
2<br />
<br />
D. là một hằng số không đổi theo thời gian<br />
<br />
Câu 37: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo ℓ = 2m, góc lệch cực đại của dây so với phương<br />
thẳng đứng là α0 = 0,175rad. Chọn gốc thế năng trọng trường tại vị trí thấp nhất của vật. Lấy g = 9,8m/s2. Cơ năng<br />
và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất lần lượt là<br />
A. 2J; 2m/s<br />
B. 0,30J; 7,7m/s<br />
C. 0,30J; 0,77m/s<br />
D. 3J; 7,7m/s.<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T =<br />
<br />
π<br />
(s), biên độ A = 5cm lấy gốc thời gian khi con lắc có<br />
3<br />
<br />
ly độ x0 = +2,5 cm và đang đi theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của con lắc có dạng<br />
<br />
A. x = 5cos(6t +<br />
<br />
π<br />
) (cm)<br />
3<br />
<br />
B. x = 5cos(6t –<br />
<br />
2π<br />
) (cm)<br />
3<br />
<br />
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N<br />
B. v = 2,63m/s; T = 0,62N<br />
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng m dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2<br />
lần và giảm khối lượng m 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ<br />
A. giảm 4 lần<br />
B. giảm 2 lần<br />
C. tăng 2 lần<br />
D. tăng 4 lần<br />
Câu 40: Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,15 rad tại nơi có g<br />
= 10 m/s2. Ở vị trí có li độ góc α = 0,1 rad con lắc có động năng<br />
A. 31,25 mJ<br />
B. 62,5 mJ<br />
C. 4,5 mJ<br />
D. 12,5 mJ<br />
<br />