Họ và tên:<br />
Lớp 8/<br />
<br />
1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2012 -2013<br />
MÔN : VẬT LÝ 8<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
Trả lời trắc nghiệm<br />
6<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:<br />
Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm<br />
cách miệng thùng 0,5m lần lượt là<br />
A. 15000Pa và 5000Pa.<br />
B. 1500Pa và 1000Pa.<br />
C. 15000Pa và 10000Pa.<br />
D. 1500Pa và 500Pa.<br />
Câu 2: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi:<br />
A.P < FA.<br />
B. P = FA .<br />
C. P - FA = 0<br />
D. P > FA<br />
Câu 3: Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét là:<br />
A. FA = d.S<br />
B. FA = V.S.<br />
C. FA = d/V.<br />
D. FA = d.V<br />
Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:<br />
A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang<br />
B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên.<br />
C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống<br />
D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.<br />
Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là<br />
A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích.<br />
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích.<br />
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.<br />
D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.<br />
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là<br />
A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao<br />
B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động<br />
C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi<br />
D. chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.<br />
Câu 7: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các<br />
nhánh luôn ở<br />
A. độ cao khác nhau.<br />
B. cùng một độ cao.<br />
C. chênh lệch nhau.<br />
D. không như nhau.<br />
Câu 8: Khi giải thích lí do xe tăng nặng nề nhưng lại chạy được trên đất mềm, có liên quan<br />
đến vật lí, ý kiến đúng là<br />
A. xe tăng chạy trên bản xích nên chạy êm.<br />
B. Xe tăng chạy trên bản xích nên không bị trượt.<br />
C. lực kéo của tăng rất mạnh.<br />
D. nhờ bản xích lớn, diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất nhỏ, không bị lún<br />
Câu 9. Lực là đại lượng véctơ, vì lực có:<br />
A. Phương, chiều và mức độ nhanh chậm.<br />
B. Phương, chiều và độ cao.<br />
C. Phương, chiều và cường độ.<br />
D. Độ lớn, chiều và độ mạnh.<br />
<br />
Câu 10: Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi<br />
được là:<br />
A. 3km<br />
B. 4km<br />
C. 6km/h<br />
D. 9km.<br />
Câu 11: Công thức tính vận tốc là:<br />
A. v = s.t<br />
B. t = v/ s<br />
C. v= s/t<br />
D. v = t/s<br />
Câu 12: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy:<br />
A. Hành khách đứng yên so với nhà ga.<br />
B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga<br />
C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu. D. Hành khách đứng yên so với sân ga.<br />
II .TỰ LUẬN (7Điểm)<br />
Câu 13:<br />
a. Thế nào là hai lực cân bằng ? (1,0 đ)<br />
b.Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ)<br />
c. Trình bày cách biểu diễn vectơ lực? ( 1,0đ)<br />
Câu 14: Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau ,1vào nước và 1 vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào<br />
nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao?(1,5)<br />
Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với vận tốc 12 km/h, hết 30phút,<br />
đoạn đường thứ 2 với vận tốc 15 km/h trong 20phút, đoạn đường thứ 3 dài 7km trong 40 phút.<br />
Tính vận tốc trung bình trên cả 3 đọan đường người đã đi (1,5đ)<br />
Câu 16: Một ô tô tải 4 bánh có khối lượng 15 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ô tô tiếp<br />
xúc với mặt đất là 12dm2 . Một máy kéo có trọng lượng 20000N. Biết diện tích tiếp xúc của máy<br />
kéo với mặt đường là 2,4m2 .Tính áp suất của ô tô và của máy kéo tác dụng lên mặt đường?<br />
(1,0đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8<br />
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 -2013<br />
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
Chọn A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
II. TỰ LUẬN:<br />
Câu 13:<br />
a.- Định nghĩa đúng lực cân bằng : 1,0 điểm<br />
b. - Khi vấp ta ngã về phía trước. 0,5điểm<br />
- Vì khi bị vấp chân ta dừng lại đột ngột nhưng thân ta vẫn tiếp tục chuyển động vầ phía<br />
trước do có quán tính. 0,5điểm<br />
c. Trình bày được 4 ý. mỗi ý 0,25 điểm.<br />
Câu 14:<br />
- Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước<br />
0,75điểm<br />
- Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg<br />
0,75điểm<br />
Câu 15:<br />
- Tính đường quãng dường s1, s2. Mỗi quãng đường tính đúng được 0,5điểm<br />
- Tính được vận tốc trung bình . 0,5điểm<br />
Câu 16:<br />
- Áp dụng công thức và tính toán đúng áp suất trong mỗi trường hợp : 0,5điểm<br />
Lưu ý: Bài tóan không có công thức thì không cho điểm.<br />
Sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 điểm.<br />
HẾT<br />
<br />
Họvà tên:………......................….<br />
Lớp:….....…STT......…….<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I( 2012-2013)<br />
Môn: vật lí 8<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
I.Trắc nghiệm : (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :<br />
Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng<br />
sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:<br />
A . Đột ngột tăng vận tốc.<br />
B. Đột ngột giảm vận tốc.<br />
C. Đột ngột rẽ sang trái.<br />
D. Đột ngột rẽ sang phải.<br />
Câu 2: Công thức tính áp suất :<br />
A. p = F.S<br />
B. p = F/S<br />
C. p = S/F<br />
D. p = d/h<br />
Câu 3: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.<br />
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là :<br />
A. 6000N/m2<br />
B. 4000N/m2<br />
C. 10000N/m2<br />
D. 16000N/m2<br />
Câu 4 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?<br />
A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.<br />
B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.<br />
C.Lực giữ cho vật còn đứng yên khi có lực tác dụng<br />
D.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn<br />
Câu 5: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được,muốn lên khỏi vùng đất<br />
này, người ta phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát,sạn hoặc những<br />
mãnh gỗ to.Cách làm này nhằm:<br />
A.Tăng áp suất và giảm ma sát.<br />
B.Giảm áp suất và giảm ma sát.<br />
C.Tăng áp suất và tăng ma sát.<br />
D.Giảm áp suất và tăng ma sát.<br />
Câu 6: Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng<br />
riêng lần lượt là d1 và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì:<br />
A. d1 = d2.<br />
B. d1 > d2.<br />
C. d2 > d1.<br />
D. Không thể xác định<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
II. Tự luận ( 7 điểm )<br />
Câu 7 ( 2 điểm)Khi nào có công cơ học ? Viết công thức và nêu đơn vị công cơ học .<br />
Câu 8 ( 1 điểm )Một vật có trọng lượng 50N.Hãy biểu diễn trọng lực tácdụng lên vật.<br />
(tỉ xích 1 cm ứng với 10N)<br />
Câu 9 ( 2 điểm)Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s.Khi hết dốc, xe lăn<br />
tiếp một quãng đường nằm ngang dài 45m trong 15s rồi dừng lại .Tính vận tốc trung bình của<br />
xe trên quãng đường dốc ,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường .<br />
Câu 10 (2 điểm ).Một quả cầu nhỏ bằng kim loại ,nếu nhúng chìm vào bình chứa có<br />
vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3.Nếu treo quả cầu đó<br />
vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Trọng lượng riêng của nước là<br />
10000N/m3 .<br />
a.Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ?<br />
b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. Trắc nghiệm (3điểm) chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5điểm<br />
Câu hỏi 1<br />
Đáp án D<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
II.Tự luận :<br />
Câu 7 : Hai yếu tố có công cơ học<br />
Công thức –đơn vị<br />
Câu 8 : Biểu diễn đúng<br />
Câu 9 : vtb1 = 4m/s<br />
vtb2 = 3m/s<br />
vtb =3,66m/s<br />
Câu 10 : FA= 1 N<br />
D = 7800kg/m3<br />
<br />
4<br />
B<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
0,75điểm<br />
0,75điểm<br />
0,5điểm<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />