intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 - THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 - THCS Tây Sơn sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 - THCS Tây Sơn

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn VẬT LÝ – Lớp 9<br /> Người ra đề: NGUYỄN THỊ HIỀN<br /> Đơn vị: THCS TÂY SƠN<br /> MA TRẬN ĐỀ:<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Chủ đề kiến thức<br /> KQ TL<br /> KQ TL<br /> - Định luật Ôm<br /> Câu<br /> B2<br /> C3<br /> Đ<br /> 1 0.5<br /> - Đ/m Nối tiếp<br /> Câu<br /> Đ<br /> - Đ/m Song song<br /> Câu<br /> Đ<br /> - Sự phụ thuộc của<br /> Câu<br /> C2<br /> điện trở vào chiều dài<br /> Đ<br /> 0.5<br /> - Công suất điện<br /> Câu<br /> Đ<br /> - Đ/luật Jun-Lenxơ<br /> Câu<br /> C1<br /> Đ 0.5<br /> - T/d từ của dòng điện Câu<br /> C5<br /> Đ 0.5<br /> - Lực điện từ<br /> Câu<br /> B1<br /> Đ<br /> 1<br /> Số<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> TỔNG<br /> câu<br /> Điểm 1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Tổng số<br /> câu- Đ<br /> <br /> 2<br /> 1.5<br /> C6<br /> 3a,c 3<br /> 0.5<br /> 1.5<br /> C4<br /> 3b,4b 3<br /> 0.5<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2.5<br /> 0.5<br /> <br /> 3d,4a 2<br /> 1.5<br /> 1<br /> <br /> 1.5<br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 14<br /> 10<br /> <br /> Họ và tên:................................................<br /> Lớp:.......Trường THCS :..................<br /> Số báo danh:<br /> Điểm:<br /> <br /> Phòng thi:<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013)<br /> MÔN: VẬT LÍ 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Chữ kí của giám thị:<br /> Chữ kí của giám khảo:<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời<br /> đúng:<br /> Câu 1: Hệ thức của định luật JUN- LENXƠ là:<br /> A. Q = IR2t<br /> B. Q = I2Rt<br /> C. Q = IRt2<br /> D. Q = IRt<br /> Câu 2: Hai dây đồng có cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 3m và 150dm, dây thứ nhất có điện<br /> trở 0,3Ω. Điện trở dây thứ hai là:<br /> A. 0,6Ω<br /> B. 0,9Ω<br /> C. 1,2Ω<br /> D. 1,5Ω<br /> Câu 3: Theo công thức điện trở R = U/I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở đó tăng lên hai<br /> lần thì điện trở sẽ:<br /> A. Tăng 2 lần<br /> B. Tăng 4 lần<br /> C. Giảm 2 lần<br /> D. Không thay đổi<br /> Câu 4: Hai điện trở R1 = R2 = 10Ω được mắc song song. Điện trở tương đương của R1 và R2 là:<br /> A. 2,5Ω<br /> B. 5Ω<br /> C. 10Ω<br /> D. 20Ω<br /> Câu 5: Dùng quy tắc nào sau đây để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy<br /> qua?<br /> A. Quy tắc nắm tay phải.<br /> B. Quy tắc nắm tay trái.<br /> C. Quy tắc bàn tay phải.<br /> D. Quy tắc bàn tay trái.<br /> Câu 6: Hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.<br /> Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:<br /> A. 2,4Ω<br /> B. 4,8Ω<br /> C. 6Ω<br /> D. 7,2Ω<br /> II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )<br /> Bài 1: (1 điểm ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.<br /> Bài 2: ( 1 điểm ) Phát biểu định luật Ôm – Viết hệ thức của định luật. Nêu đơn vị từng đại lượng<br /> Bài 3 ( 3 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 9Ω, R2 = 15Ω và R3 = 10Ω. Dòng điện qua<br /> R2 có cường độ là I2 = 0,2A. Tính:<br /> R2<br /> a. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB.<br /> R1<br /> b. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R3.<br /> R3<br /> c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.<br /> d. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.<br /> <br /> K<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> Bài 4: (2 điểm) Có hai bóng đèn Đ1(12V- 9W) và Đ2(12V- 6W) mắc song song vào mạch điện có<br /> hiệu điện có hiệu điện thế 18V.<br /> a. Tính điện trở của mỗi đèn.<br /> b. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm một biến trở như thế nào vào mạch điện?<br /> Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch.<br /> ...................HẾT..................<br /> <br /> Họ và tên:................................................<br /> Lớp:.......Trường THCS :..................<br /> Số báo danh:<br /> Điểm:<br /> <br /> Phòng thi:<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013)<br /> MÔN: VẬT LÍ 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Chữ kí của giám thị:<br /> Chữ kí của giám khảo:<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời<br /> đúng:<br /> Câu 1: Hệ thức của định luật JUN- LENXƠ là:<br /> A. Q = IR2t<br /> B. Q = IRt2<br /> C. Q = I2Rt<br /> D. Q = IRt<br /> Câu 2: Hai dây đồng có cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 3m và 150dm, dây thứ nhất có điện<br /> trở 0,3Ω. Điện trở dây thứ hai là:<br /> A. 0,6Ω<br /> B. 0,9Ω<br /> C. 1,5Ω<br /> D. 1,2Ω<br /> Câu 3: Theo công thức điện trở R = U/I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở đó tăng lên hai<br /> lần thì điện trở sẽ:<br /> A. Tăng 2 lần<br /> B. Tăng 4 lần<br /> C. Giảm 2 lần<br /> D. Không thay đổi<br /> Câu 4: Hai điện trở R1 = R2 = 10Ω được mắc song song. Điện trở tương đương của R1 và R2 là:<br /> A. 2,5Ω<br /> B.20Ω<br /> C. 10Ω<br /> D. 5Ω<br /> Câu 5: Dùng quy tắc nào sau đây để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy<br /> qua?<br /> A. Quy tắc bàn tay phải<br /> B. Quy tắc nắm tay trái.<br /> C. Quy tắc nắm tay phải.<br /> D. Quy tắc bàn tay trái.<br /> Câu 6: Hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.<br /> Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:<br /> A. 2,4Ω<br /> B. 6Ω<br /> C. 4,8Ω<br /> D. 7,2Ω<br /> II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )<br /> Bài 1: (1 điểm ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.<br /> Bài 2: ( 1 điểm ) Phát biểu định luật Ôm – Viết hệ thức của định luật. Nêu đơn vị từng đại lượng<br /> Bài 3 ( 3 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 9Ω, R2 = 15Ω và R3 = 10Ω. Dòng điện qua<br /> R2 có cường độ là I2 = 0,2A. Tính:<br /> R2<br /> a. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB.<br /> R1<br /> b. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R3.<br /> R3<br /> c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.<br /> c. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.<br /> <br /> K<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> Bài 4: (2 điểm) Có hai bóng đèn Đ1(12V- 9W) và Đ2(12V- 6W) mắc song song vào mạch điện có<br /> hiệu điện có hiệu điện thế 18V.<br /> a.Tính điện trở của mỗi đèn.<br /> b.Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm một biến trở như thế nào vào mạch điện? Vẽ<br /> sơ đồ mạch điện và tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch.<br /> ...................HẾT..................<br /> <br /> ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – (Đề 1)<br /> I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng (0,5 điểm).<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> II/ TỰ LUẬN: (7điểm)<br /> Bài 1: (1điểm) Phát biểu đúng Nội dung quy tắc (SGK).<br /> Bài 2: (1điểm) Phát biểu đúng Nội dung định luật .Viết đúng hệ thức . Đơn vị<br /> Bài 3: (3 điểm)<br /> a) R23 = R2R3/R2+R3 = 15.10/15+10 = 6Ω<br /> RAB = R1+ R23 = 9 + 6 = 15Ω<br /> b) Vì R2 // R3 nên U3 = U2 = I2R2 = 0,2.15 = 3V<br /> U<br /> 3<br /> I3 = 3 = = 0,3A<br /> R3 10<br /> I1 = IAB = I2 + I3 = 0,2 + 0,3 = 0,5A<br /> c) UAB = IAB. RAB = 0,5.15 = 7,5V<br /> d) PAB = UAB.IAB = 7,5.0,5 = 3,75W<br /> Bài 4: (2điểm)<br /> U 21dm<br /> 12 2<br /> a) RĐ1 =<br /> =<br /> = 16Ω<br /> 9<br /> P1dm<br /> 2<br /> <br /> 12<br /> U 2 2dm<br /> =<br /> = 24Ω<br /> 6<br /> P2 dm<br /> b) Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc biến trở nối tiếp với hai đèn nói trên:<br /> ( Đ1//Đ2) nt Rb<br /> -Vẽ sơ đồ đúng.<br /> P<br /> 9<br /> - Khi hai đèn sáng bình thường thì I1 = I1đm = 1dm =<br /> = 0,75A<br /> 12<br /> U1dm<br /> P<br /> 6<br /> I2 = I2đm = 2 dm =<br /> = 0,5A<br /> 12<br /> U 2 dm<br /> Và UĐ1 = UĐ2 = 12V<br /> - Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở: Ub = U – UĐ = 18 – 12 = 6V<br /> - Cường độ dòng điện qua mạch chính hay qua biến trở là:<br /> Ib = I1 + I2 = 0,75 + 0,5 = 1,25A<br /> U<br /> 6<br /> - Điện trở sử dụng của biến trở là: Rb = b =<br /> = 4,8Ω<br /> 1, 25<br /> Ib<br /> RĐ2 =<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> Phòng GD & ĐT Đại lộc<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn: Vật lí<br /> Lớp 9<br /> Người ra đề : Nguyễn Thị Hiền<br /> Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn<br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ dề kiến thức<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> KQ<br /> TL<br /> Chủ đề 1:<br /> - Định luật Ôm<br /> - Điện trở - biến trở<br /> C1<br /> C2<br /> B1a<br /> -Đoạn mạch nối tiếp<br /> -Đoạn mạch song<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1,5đ<br /> song .<br /> Chủ đề 2:<br /> -Công - Công suất<br /> -Định luật Jun-Len<br /> xơ .<br /> Chủ đề 3 :<br /> -Từ trường .<br /> - Lực điện từ<br /> - Dòng điện<br /> cảm ứng<br /> <br /> C3<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> B1b<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> B3<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 4<br /> <br /> TỔNG ĐIỂM<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> C5<br /> 1đ<br /> <br /> B2a<br /> B2b<br /> 3đ<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> C4<br /> <br /> C6<br /> <br /> Tổng<br /> Số câu<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 0,5đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2,5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 9<br /> 10<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2