intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 626

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 626 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 626

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 626 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 37: Để nhận biết Mg, Al2O3 , Al thì dung 1 thuốc thử duy nhất là: A. Nước . B. dd HCl đặc . C. ddCuCl2 D. dd NaOH Câu 38: Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 130 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm  là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16) A. 40,5 g B. 13,5 g C. 67,50 g D. 54, 0 g Câu 39: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe? A. [Ar]3d64s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 40: Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử thì muối Cr(III) A. lúc thể hiện tính oxi hóa lúc thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính khử C. Không thể hiện tính oxi hóa khử D. chỉ thể hiện tính oxi hóa Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn Ca(HCO3)2 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là: A. CaCO3, CO2, H2. B. CaO, CO2, H2O. C. CaCO3, CO2, H2O. D. CaCO3, O2, H2O. Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IA là: A. R2O3 B. RO C. R2O D. RO2 Câu 43: Để tách Ag có lẫn Cu và Fe , nhưng khối lượng Ag không thay đổi , hóa chất cần dùng là: A. dd CuSO4 B. dd AgNO3 C. dd HCl D. dd FeCl3 Câu 44: Quặng đolomit có công thức là A. Al2O3 B. CaSO4 C. CaCO3.MgCO3 D. FeSO4 Câu 45: Quặng cliolit có công thức : A. NaF.3AlF3 B. Al2O3.nH2O C. Al2O3.SiO2.2H2O D. 3NaF.AlF3 Câu 46: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được  53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch A).  Cho dung dịch A tác dụng với dung  dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng   chất rắn thu được là: (Fe=56; S=32; N=14; O=16; Na=23; H=1) A. 16 gam.                          B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam Câu 47: phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom là kim loại khó nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy là 1890oC B. Crom là một kim loại cứng, cắt được thủy tinh C. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí D. Crom là kim loại nặng( d=7,2g/cm3) Câu 48: Cho 4 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1g muối clorua;   Tên kim loại là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Be Câu 49: Cho các chất sau : Cr2O3, Fe2O3, Al2O3, Cr(OH)3 , Ba(OH)2 , Al(OH)3. Số chất vừa tác dụng    với axit, vừa tác dụng với bazơ là: A. 3. B. 4. C. 6 D. 5. Câu 50: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng B. dầu hỏa C. ancol etylic D. nước Câu 51: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat kim loại kiềm và muối cacbonat kim loại  kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 0,672 lít khí CO 2 (đktc) .Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu   được một hỗn  hợp muối khan nặng: A. 15,93g B. 14,32g C. 12,75g D. 25,18g                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 626
  2. Câu 52: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản  ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12) A. 7,46 gam B. 7,44 gam C. 16,8 gam D. 7,36gam Câu 53: Nhôm được điều chế bằng cách: A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Dùng cacbon khử Al2O3 C. Điện phân nóng chảy Al(OH)3 D. Điện phân dung dịch AlCl3 Câu 54: Nung nóng 10g hỗn hợp gồm : Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối  lượng của hỗn hợp   không đổi thu được 6,9 g chất rắn . Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 16% B. 44% C. 84% D. 50% . Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được dung dịch X và 2,016  lít khí SO2 (đktc). R là kim loại nào sau đây?  (Fe=56; Cu=64; Al=27; Ca=40) A. Ca B. Cu C. Al D. Fe Câu 56: Hoà tan hết 1,9 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 784ml khí   (đktc) . Khối lượng crom có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56) A. 0,78g B. 0,56g C. 0,52g D. 1,04g Câu 57: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất: A. Tóc. B. Xương. C. Da D. Máu Câu 58: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử  duy nhất). Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16;  H=1) A. 20,16 gam. B. 24 gam. C. 21,12 gam. D. 18,24 gam. Câu 59: Chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và phản ứng với dung dịch HCl là: A. MgO B. FeO C. CuO D. Al2O3 Câu 60: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 61: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh   hoạt ở nông thôn. Tác dụng chính của việc sử dụng khí biogaz là A. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. giảm giá thành sản xuất dầu khí. D. phát triển chăn nuôi. Câu 62: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được 13,44 lít khí H2  (đktc) . Biết rằng người ta dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng , vậy thể tích dd NaOH 4M đã dùng tất   cả là: A. 200ml B. 210ml C. 190ml D. 220ml Câu 63: phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2 FeCl2 B. Fe + CuCl2    Cu + FeCl2 C. Fe + 2FeCl3   3FeCl2 D. Fe + Cl2   FeCl2 Câu 64: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đkc) là:      A. 250ml B. 275ml C. 500ml D. 125ml Câu 65: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là: A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3 Câu 66: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7 ? A. không có hiện tượng gì B. có kết tủa màu xanh lục C. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu da cam D. Dung dịch chuyển từ da cam sang màu vàng Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 sẽ thu được bao  nhiêu gam kết tủa: A. 25g B. 15g C. 5g D. 20g                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 626
  3. Câu 68: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp . Chất gây  hại chủ yếu có trong cây thuốc lá là:     A. Becberin B. Nicotin C. Axit niclotonic D. Mocphin Câu 69: Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH thì muối tạo thành là: A. Không xác định được muối nào      B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 Câu 70: Cho sơ đồ điều chế sau : Ca  O2  A  H 2O  B  CO2  C  CO2 ,H2O  D  to  C Xác định chất rắn D? A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaO D. CaCO3 Câu 71: Để nhận biết các chất : KNO3 , (NH4)2SO4 , MgCl2 , Al2(SO4)3 , FeSO4 , NH4Cl   chỉ dùng một  hóa chất nào dưới đây: A. dd Ba(OH)2 B. ddKOH C. dd H2SO4 D. dd HCl Câu 72: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là: A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 626
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2