intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Trưng Vương - Mã đề 132

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Trưng Vương - Mã đề 132, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Trưng Vương - Mã đề 132

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG<br /> HỌ TÊN:<br /> , SBD:<br /> LỚP:<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II.<br /> MÔN SINH HOC- 10CB; 45 Phút<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM:<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Câu 1: Virut HIV không lây nhiễm qua con đường:<br /> A. Trên da có các tế bào chết.<br /> qua sữa.<br /> C. Qua truyền máu, tiêm chích.<br /> <br /> B. Mẹ bị nhiễm HIV truyền qua thai nhi và<br /> D. Qua đường tình dục.<br /> <br /> Câu 2: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:<br /> A. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đôi của NST.<br /> B. Có 2 lần phân bào liên<br /> tiếp.<br /> C. Ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST.<br /> D. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.<br /> Câu 3: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc<br /> số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là:<br /> A. Thời gian sống. B. Thời gian phân chia. C. Thời gian thế hệ( g).<br /> Thời gian nuôi cấy.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:<br /> A. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ.<br /> năng lượng ánh sáng.<br /> B. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.<br /> cacbon chủ yếu.<br /> <br /> C. Sử dụng<br /> D. Sử dụng nguồn<br /> <br /> Câu 5: Tính số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con môi trường cung cấp<br /> là 630 đã trãi qua 6 lần nguyên phân:<br /> A. 10.<br /> <br /> B. 32.<br /> <br /> C. 42.<br /> <br /> D. 22.<br /> <br /> Câu 6: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:<br /> A. Kì trung gian.<br /> <br /> B. Kì cuối.<br /> <br /> C. Kì giữa.<br /> <br /> D. Kì đầu.<br /> <br /> Câu 7: NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực<br /> của tế bào để:<br /> A. Dễ tách nhau khi phân li.<br /> C. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối.<br /> phân chia tế bào.<br /> <br /> B. Phân chia đồng đều VCDT.<br /> D. Dễ biến đổi hình thái trong<br /> <br /> Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:<br /> A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.<br /> C. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.<br /> chất và bào quan.<br /> Câu 9: Hình thức sống của virut:<br /> A. Kí sinh không bắt buộc B. Cộng sinh.<br /> buộc.<br /> <br /> B. Phân chia tế bào<br /> D. Tổng hợp tế bào<br /> <br /> C. Hoại sinh.<br /> <br /> D. Kí sinh bắt<br /> <br /> Câu 10: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?<br /> A. Tế bào sinh dưỡng.<br /> B. Tế bào sinh giao tử.<br /> C. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.<br /> D. Tế bào sinh dục<br /> sơ khai.<br /> Câu 11: Virut truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau qua cơ chế nào?<br /> A. Qua nguyên phân.<br /> Qua phân cắt.<br /> <br /> B. Qua tái tổ hợp di truyền.<br /> <br /> C. Qua giảm phân.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 12: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi<br /> phân tử gọi là:<br /> A. Hô hấp.<br /> khí.<br /> <br /> B. Lên men.<br /> <br /> C. Hô hấp kị khí.<br /> <br /> D. Hô hấp hiếu<br /> <br /> Câu 13: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:<br /> A. Giảm phân.<br /> B. Nguyên phân.<br /> C. Giảm phân I.<br /> D. Giảm phân II.<br /> Câu 14: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:<br /> A. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ.<br /> ATP.<br /> C. Lên men êtilic, lactic.<br /> đời sống con người.<br /> <br /> B. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng<br /> D. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ<br /> <br /> Câu 15: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:<br /> A. Xảy ra trong môi trường không có ôxi. B. Xảy ra trong môi trường có nhiều<br /> ôxi.<br /> C. Sản phẩm tạo thành.<br /> D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh<br /> năng lượng.<br /> Câu 16: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống<br /> lại virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:<br /> A. Intefêron.<br /> <br /> B. Enzim.<br /> <br /> C. Chất kháng thể. D. Hoocmon.<br /> <br /> Câu 17: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T<br /> độc?<br /> A. Miễn dịch đặc hiệu.<br /> B. Miễn dịch tế bào. C. Miễn dịch tự<br /> nhiên.<br /> D. Miễn dịch thể dịch.<br /> Câu 18: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:<br /> A. Vi khuẩn nitrat hóa<br /> Tảo đơn bào.<br /> <br /> B. Vi khuẩn lưu huỳnh.<br /> <br /> C. Vi khuẩn sắt.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 19: Phát biểu nào không đúng khi nói về virut?<br /> A. Là dạng sống đơn giản nhất.<br /> B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.<br /> C. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic D. Là dạng sống phức<br /> tạp, có cấu tạo tế bào.<br /> Câu 20: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:<br /> A. Pha Lag.<br /> B. Pha Log. C. Pha Log và pha cân bằng. D. Pha Log và pha<br /> Lag.<br /> ĐÁP ÁN:<br /> Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> Ý<br /> II/ TỰ LUẬN:<br /> Câu 1/ Tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân? Nêu ý nghĩa của quá<br /> trình nguyên phân?<br /> Câu 2/ a) Nêu những đặc điểm của virut khác với những sinh vật khác?<br /> b) Hãy giải thích tại sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây<br /> bệnh?<br /> BÀI LÀM:<br /> <br /> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG<br /> HỌ TÊN:<br /> , SBD:<br /> LỚP:<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM:<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II.<br /> MÔN SINH HOC- 10CB; 45 Phút<br /> MÃ<br /> ĐỀ: 209<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> Câu 1: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:<br /> A. Lên men êtilic, lactic.<br /> B. Phân giải prôtêin,<br /> xenlulôzơ.<br /> C. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP. D. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ<br /> đời sống con người.<br /> Câu 2: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại<br /> virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:<br /> A. Enzim.<br /> B. Chất kháng thể. C. Hoocmon.<br /> D. Intefêron.<br /> Câu 3: Sau giảm phân số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:<br /> A. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đôi của NST.<br /> B. Có 2 lần phân bào liên<br /> tiếp.<br /> C. Ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST. D. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế<br /> bào con mang n NST kép.<br /> Câu 4: Hình thức sống của virut:<br /> A. Kí sinh không bắt buộc B. Hoại sinh.<br /> C. Kí sinh bắt buộc.<br /> D.<br /> Cộng sinh.<br /> Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:<br /> A. Vi khuẩn sắt. B. Tảo đơn bào. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn lưu<br /> huỳnh.<br /> Câu 6: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:<br /> A. Sản phẩm tạo thành.<br /> B. Xảy ra trong môi trường không có<br /> ôxi.<br /> C. Xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi. D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh<br /> năng lượng.<br /> Câu 7: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:<br /> A. Nguyên phân. B. Giảm phân II.<br /> C. Giảm phân.<br /> D. Giảm phân I.<br /> Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2