PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN<br />
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN<br />
<br />
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ II<br />
Môn: Sinh học<br />
Thời gian : 45 phút<br />
A. MA TRẬN ĐỀ<br />
Các mức độ nhận thức<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Chủ đề<br />
Bài Tiết<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Nêu cấu tạo của thận<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Số điểm 1,25<br />
Tỉ lệ 12,5%<br />
Chủ đề<br />
Da<br />
<br />
Số câu : 1<br />
33,3 % =<br />
0,25 điểm<br />
Nêu cấu tạo phù hợp<br />
với chức năng của da<br />
<br />
Số câu : 1<br />
Số điểm 0,25<br />
Tỉ lệ : 2,5%<br />
Chủ đề<br />
Thần kinh và<br />
giác quan<br />
<br />
Số câu:1<br />
100% =<br />
0,25 điểm<br />
Liệt kê các cơ quan<br />
phân tích<br />
<br />
Số câu : 4<br />
Số điểm 5,25<br />
Tỉ lệ 52,5%<br />
Chủ đề<br />
Nội tiết<br />
<br />
Số câu : 1<br />
37,5 % =<br />
1,5 điểm<br />
Nêu chức năng của<br />
tuyến tụy<br />
<br />
Số câu : 1<br />
25% = 1<br />
điểm<br />
Phân biệt tuyến nội tiết và<br />
tuyến ngoại tiết<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Số điểm 2<br />
Tỉ lệ : 20%<br />
<br />
Số câu 1<br />
25% =<br />
0,5 điểm<br />
<br />
Số câu : 1<br />
75% = 1,5<br />
điểm<br />
Trình bày được hiện<br />
tượng kinh nguyệt<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Giải thích được các thói<br />
quen sống KH bảo vệ hệ<br />
bài tiết nước tiểu<br />
Số câu : 1<br />
66,7 % = 1<br />
điểm<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Số điểm :<br />
1,25 = 100%<br />
<br />
Số câu : 1<br />
Số điểm :<br />
0,25 = 100%<br />
Phân biệt các tật của mắt<br />
<br />
Phân biệt<br />
phản xạ có<br />
điều kiện và<br />
phản xạ<br />
không điều<br />
kiện<br />
Số câu : 1<br />
25% = 1 điểm<br />
<br />
Giải thích nguyên nhân<br />
của tật cận thị<br />
<br />
Số câu : 1<br />
12,5% =0,5<br />
điểm<br />
<br />
Số câu : 4<br />
Số điểm :<br />
4,0 = 100%<br />
<br />
Giải thích được hiện<br />
tượng thụ tinh ở người<br />
<br />
Chủ đề<br />
Sinh sản<br />
Số câu 1<br />
25% = 0,5<br />
điểm<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Số điểm 2<br />
Tỉ lệ : 20%<br />
Tổng số câu : 11<br />
Tổng số điểm : 10<br />
100% = 10 điểm<br />
<br />
Số câu : 4<br />
Tổng số điểm :<br />
3 = 30%<br />
<br />
Số câu : 4<br />
Tổng số điểm : 4 = 40%<br />
<br />
Số câu 1<br />
75% =<br />
1,5 điểm<br />
Số câu : 1<br />
Tổng số điểm<br />
: 1 = 10%<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Tổng số điểm 2 = 20%<br />
<br />
Số câu : 2<br />
Số điểm :<br />
2,0 = 100%<br />
Số câu : 11<br />
Số điểm : 10<br />
<br />
B. ĐỀ KIỂM TRA<br />
I. Trắc nghiệm (2 điểm)<br />
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:<br />
1. Cấu tạo của thận gồm:<br />
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu<br />
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận<br />
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng<br />
D. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận<br />
2. Cấu tạo của da gồm:<br />
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.<br />
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.<br />
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.<br />
D. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.<br />
3. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:<br />
A. Tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng<br />
B. Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tụy đổ vào tá tràng<br />
C. Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ<br />
thành glicôgen<br />
D. Tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng<br />
4. Cận thị bẩm sinh là do:<br />
A. Cầu mắt dài<br />
B. Thể thủy tinh bị lão hóa, mất tính đàn hồi không phồng được<br />
C. Cầu mắt ngắn<br />
D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được<br />
Câu 2. (1 điểm): Hãy lựa chọn và nối các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:<br />
Cột A : Các tật của mắt<br />
Trả lời<br />
Cột B : Nguyên nhân<br />
1. Cận thị<br />
1-......<br />
a. Bẩm sinh : Cầu mắt ngắn<br />
2-.......<br />
b. Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách<br />
2. Viễn thị<br />
làm cho thể thủy tinh luôn luôn phồng , lâu<br />
dần mất khả năng xẹp lại<br />
c. Bẩm sinh: Cầu mắt dài<br />
d. Thể thủy tinh bị lão hóa mất tính đàn hồi ,<br />
không phồng lên được<br />
II. Tự luận (8 điểm)<br />
Câu 1:(1 điểm)<br />
Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?<br />
Câu 2: (3 điểm)<br />
Kể tên các cơ quan phân tích thị giác và cơ quan phân tích thính giác?<br />
Câu 3: (1 điểm)<br />
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
a. Nếu trứng không được thụ tinh xảy ra hiện tượng gì? Giải thích?<br />
b. Tại sao chỉ có một tinh trùng được thụ tinh?<br />
Câu 5:(1 điểm)<br />
Lấy 2 ví dụ để so sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?<br />
<br />
C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
I.Trắc nghiệm ( 2 điểm )<br />
Câu 1 ( 1 điểm )<br />
Câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Đáp án<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu 2 ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm<br />
1- b,c<br />
2- a,d<br />
I. Tự luận ( 8 điểm )<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước 0.5<br />
1<br />
tiểu.Hạn chế sự xâm nhập của vi khuẩn.<br />
- Khẩu phần ăn uống hợp lí, đi tiểu đúng lúc. Hạn chế các chất độc hại.<br />
0.5<br />
- Cơ quan phân tích thị giác:<br />
+ Tế bào thụ cảm thị giác.<br />
0.5<br />
+ Dây thần kinh thị giác.<br />
0.5<br />
+ Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.<br />
0.5<br />
2<br />
- Cơ quan phan tích thính giác.<br />
+ Tế bào thụ cảm thính giác.<br />
0.5<br />
+ Dây thần kinh thính giác.<br />
0.5<br />
+ Vùng thính giác ở thuỳ thái dương.<br />
0.5<br />
Tuyến nội tiết<br />
Tuyến ngoại tiết<br />
0.5<br />
- Các chất tiết theo đường máu tới cơ - Các chất tiết theo ống dẫn đổ ra<br />
3<br />
quan đích.<br />
môi trường ngoài.<br />
0.5<br />
- Gồm mạch máu tế bào tuyến.<br />
- Gồm ống dẫn chất tiết và tế bào<br />
tuyến.<br />
a. Hiện tượng kinh nguyệt. Vì nếu trứng không được thụ tinh sau 14 ngày( kể từ<br />
ngày trứng rụng) sẽ xảy ra hành kinh do lớp niêm mạc bị bong ra gây ra chảy máu. 0.5<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
b. Vì sau khi một tinh trùng đã lọt qua màng của tế bào trứng thì ở màng trứng sẽ<br />
diễn ra một loạt những phản ứng để ngăn chặn các tinh trùng khác không đột nhập<br />
vào được nữa.<br />
Ví dụ về:<br />
- Phản xạ không điều kiện:<br />
- Tay sờ vào vật nóng thì rụt tay lại.<br />
- Phản xạ có điều kiện:<br />
- Học sinh ở bán trú thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 5 giờ.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
PHÒNG GD- ĐT HƯƠNG TRÀ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HƯƠNG AN<br />
MÔN : SINH HỌC 8<br />
Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Bài tiết<br />
<br />
C1<br />
Da<br />
<br />
C4, C4<br />
<br />
Thần kinh C5<br />
và giác quan<br />
<br />
C1<br />
<br />
Nội tiết<br />
<br />
C3<br />
<br />
Sinh sản<br />
<br />
Tổng cộng<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
C2<br />
<br />
C4<br />
<br />
5 câu<br />
2,5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
TN<br />
2 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
C2<br />
<br />
C6<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
2 câu<br />
3.5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
2,5<br />
điểm<br />
<br />
2 câu<br />
1 điểm<br />
3 câu<br />
4.5 điểm<br />
2 câu<br />
2.5 điểm<br />
1 câu<br />
1 1 điểm<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Môn : Sinh học 8<br />
I.TRẮC NGHIỆM<br />
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm :<br />
a.Thận, cầu thận,nang cầu thận,bóng đái<br />
b.Thận, ống đái,nang cầu thận, bóng đái<br />
c.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu,bóng đái d.Thận, ống đái,ống dẫn nước tiểu, bóng đái<br />
2-Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:<br />
a.Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.<br />
b.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.<br />
c.Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.<br />
d.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.<br />
3- Các chức năng của da là :<br />
a.Bảo vệ, cảm giác và vận động<br />
b.Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động<br />
c.Bảo vệ , cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết<br />
d.Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết<br />
4.Cấu tạo của da gồm :<br />
a.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.<br />
b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.<br />
c.Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ<br />
d.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.<br />
5.Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:<br />
a.Trụ não<br />
b. Tiểu não<br />
c.Não trung gian<br />
d. Đại não<br />
6- Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:<br />
a.Tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo và dich tụy đổ vào tá tràng<br />
b.Nếu đường huyết cao sẽ tiết Isulin, biến glucozo thành glicogenvaf dich tụy đổ vào tá tràng<br />
c.Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagon biến glicogen thành glucôzơ và nếu đường huyết cao sẽ tiết<br />
Isulin, biến gluoôzơ thành glicogen<br />
d.Tiết Isulin, biến glucozo thành glicogen, tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo và dịch tụy đổ<br />
vào tá tràng<br />
<br />
II. TỰ LUẬN .<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Chức năng thu nhận sóng âm? Biện pháp vệ sinh tai? (2,5 đ)<br />
Phản xạ có điều kiện là gì ? Cho ví dụ (1,5đ)<br />
Chức năng của tuyến giáp ? Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất? (2đ)<br />
Trình bày các nguyên tắc tránh thai? 1đ<br />
<br />
Giáo viên ra đề: Cao Thị Kim Tiến<br />
<br />