Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132
lượt xem 4
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN THI: TIN HỌC 10. ____________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề 132 Họ, tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: ..................... Câu 1: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn quay lại thao tác vừa thực hiện, ta bấm tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Z. B. Ctrl+Y. C. Ctrl+X. D. Ctrl+V. Câu 2: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Q. B. Shift+A. C. Shift +Q. D. Ctrl+A. Câu 3: Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. File New. B. Insert New. C. View New. D. Edit New. Câu 4: Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+O để làm gì? A. Lưu hồ sơ vào đĩa. B. Đóng hồ sơ đang mở. C. Mở một hồ sơ đã có. D. Mở một hồ sơ mới. Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất về bản chất của internet? A. Là mạng có hàng triệu máy tính. B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức TCP/IP. D. Là mạng lớn nhất trên thế giới. Câu 6: Trong soạn thảo Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nào? A. Format Font. B. Format Paragraph. C. Format Tab. D. Format Bullets and Numbering. Câu 7: Trong soạn thảo Microsoft Word, việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào? A. Định dạng trang màn hình. B. Định dạng đoạn văn bản. C. Định dạng ký tự. D. Định dạng trang văn bản. Câu 8: Để ngắt trang văn bản ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây? A. Lệnh Tools Break… Page break. B. Lệnh File Break… Page break. C. Lệnh Format Break… Page break. D. Lệnh Insert Break… Page break. Câu 9: Nêu đặc điểm của hình thức kết nối internet bằng cách sử dụng môđem qua đường điện thoại? A. Thuận tiện cho người dùng và tốc độ đường truyền cao. B. Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền không cao. C. Không thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền cao. D. Tốn nhiều kinh phí lắp đặt nhưng tốc độ đường truyền cao. Trang 1/4 Mã đề thi 132
- Câu 10: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word, để xem văn bản trước khi in, ta chọn lệnh nào sau đây? A. File Page Setup… B. File Print Preview… C. Format Print Preview… D. Edit Print Preview… Câu 11: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. View Page Numbers. B. Tools Page Numbers. C. Insert Page Numbers. D. Format Page Numbers. Câu 12: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang, ta chọn mục nào? A. Portrait. B. Right. C. Left. D. Landscape. Câu 13: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện lệnh nào? A. Merge Cell. B. Table Merge Cell. C. Table Insert Cell. D. Table Delete Cell. Câu 14: Để thay thế cụm từ "Toán học" bằng cụm từ "Tin học", ta nhấn Ctrl+H, rồi nhập: A. "Toán học" vào ô Find What, "Tin học" vào ô Replace With… B. Không thay thế được. C. "Toán học" vào ô Find With, "Tin học" vào ô Replace What… D. "Tin học" vào ô Find What, "Toán học" vào ô Replace With… Câu 15: Trong hệ soạn thảo văn bản, khả năng định dạng kí tự cho phép ta thực hiện những thao tác nào? A. Chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ. B. Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên. C. Định dạng khoảng cách giữa các dòng. D. Xác định vị trí thụt vào hay nhô ra của dòng văn bản. Câu 16: Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là gì? A. Tạo tệp văn bản mới. B. Xóa tệp văn bản. C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Chèn kí hiệu đặc biệt. Câu 17: HTML là gì? A. Ngôn ngữ lập trình dùng để tạo web. B. Chương trình thiết kế website. C. Giao thức truyền tin siêu văn bản. D. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng trong soạn thảo siêu văn bản. Câu 18: Trong Microsoft Word, việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào? A. Định dạng đoạn văn. B. Định dạng ký tự. C. Định dạng trang văn bản. D. Định dạng trang màn hình. Câu 19: Các lệnh như: New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây? A. Insert. B. File. C. Window. D. Tools. Câu 20: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, theo em cần có điều kiện gì? A. Các máy tính phải kết nối vật lí với nhau và tuân thủ các quy tắc truyền thông thống nhất. B. Các máy tính chỉ cần tuân thủ một quy tắc truyền thông nào đó. C. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lí với nhau. D. Các máy tính phải kết nối vật lí với nhau và tuân thủ quy tắc truyền thông bất kì. Trang 2/4 Mã đề thi 132
- Câu 21: Chỉ ra đâu là trình duyệt web? A. Turbo Pascal. B. Microsoft Office. C. Avast. D. Internet Explorer. Câu 22: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với trang web? A. Sao chép một đoạn văn bản trên trang web về máy cá nhân. B. Sao chép một hình ảnh trên trang web về máy cá nhân. C. Xoá nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn phím Delete. D. Xem lại nội dung trang web đã xem mà không cần kết nối internet. Câu 23: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng. B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/Switch,… C. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. D. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. Câu 24: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng về giao thức TCP/IP? A. Quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu. B. Quy định về địa chỉ. C. Quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận. D. Quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu. Câu 25: Để định dạng cụm từ “bài tập” thành “bài tập”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+B. B. Ctrl+I. C. Ctrl+E. D. Ctrl+U. Câu 26: Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Edit Bullets and Numbering… B. Format Bullets and Numbering… C. File Bullets and Numbering… D. Insert Bullets and Numbering… Câu 27: Gõ chữ Việt theo kiểu TELEX cụm từ “Học, học nữa, học mãi” như thế nào? A. Hocj, hocj n]ax, hocj maix. B. Hoc5, hoc5, nưa4, hoc5 maix. C. Hocj, hocj nuwax, hocj maix. D. Hocj, hocj n[ax, hocj maix. Câu 28: Thông tin trên internet được tô ch ̉ ưc d ́ ươi dang nào? ́ ̣ ̉ ̀ ̉ A. Văn ban, hinh anh, âm thanh. B. Liên kêt. ́ ̉ C. Siêu văn ban. D. Video. Câu 29: Trong mạng bố trí kiểu hình sao có đặc điểm nào sau đây? A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. B. Một máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. C. Một máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động. D. Thiết bị kết nối bị hỏng và một máy bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. Câu 30: Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là gì? A. Kiểu đường thẳng, kiểu hình sao, kiểu vòng. B. Kiểu đường thẳng, kiểu hình sao, LAN. C. Kiểu hình sao, kiểu vòng, LAN. D. Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, WAN. Câu 31: Trong Microsoft Word, lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt? A. Format AutoCorrect Options… B. Tools Options… AutoCorrect… C. Tools AutoCorrect… Options… D. Tools AutoCorrect Options… Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Câu 32: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn lưu văn bản với một tên khác, ta thực hiện lệnh nào? A. File Save. B. Edit Save. C. Format Save As… D. File Save As… Câu 33: Để tạo bảng, ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh dưới đây? A. Insert Table… B. Table Insert Table… C. Table Insert… D. Table Insert Table… Câu 34: Phần mềm Mozilla Firefox là? A. Trình duyệt web. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm tường lửa. D. Phần mềm chống virus. Câu 35: Trang web tĩnh là trang web như thế nào? A. Trang web nội dung không có sẵn trên máy dịch vụ. B. Trang web chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh. C. Trang web có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách. D. Trang web chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh. Câu 36: Để gõ cụm từ "Quê hương tôi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau: "Quee huwowng tooi". Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào? A. TELEX. B. VNI. C. TCVN3. D. VIQR. Câu 37: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format rồi chọn Font… và chọn cỡ chữ trong ô nào? A. Font. B. Font style. C. Small caps. D. Size. Câu 38: Siêu văn bản là gì? A. Chỉ toàn là văn bản và không có liên kết đến các siêu văn bản khác. B. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… không có liên kết đến các siêu văn bản khác. C. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… các liên kết đến các siêu văn bản khác. D. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 39: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. View Open… B. File New… C. Tools Open… D. File Open… Câu 40: Trong Microsoft Word, để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới ta làm thế nào? A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File New Name Save từ menu. C. Chọn File Save As. D. Word không thể lưu với một tên khác. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 172 | 13
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 80 | 7
-
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 63 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 38 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 209
4 p | 47 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485
4 p | 74 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 357
4 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 357
4 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485
4 p | 56 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 142
5 p | 37 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 69 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 209
4 p | 68 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn