intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 ­ 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN THI: TIN HỌC 12. ____________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề 132  Họ, tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: ......................... Câu 1: Ai là người đưa ra các giải pháp về  phần cứng và phần mềm để  bảo mật thông tin,   bảo vệ hệ thống? A. Các tổ chức. B. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL. C. Chính phủ. D. Người dùng. Câu 2: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh   chuyển sang chế độ nào? A. Wizard. B. Trang dữ liệu. C. Biểu mẫu. D. Thiết kế. Câu 3: Ta phải làm gì để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ? A. Thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. B. Bảo vệ bằng biên bản hệ thống. C. Ngăn chặn virus cho hệ thống. D. Nhận dạng người dùng bằng mật khẩu. Câu 4: Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là gì? A. Hệ quản trị CSDL quan hệ. B. CSDL quan hệ. C. Hệ CSDL quan hệ. D. Hệ quản trị CSDL. Câu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào? A. Day/Time. B. Date/Time. C. Date/Type . D. Day/Type. Câu 6: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu là gì? A. Đọc dữ liệu. B. Thêm dữ liệu. C. Chỉnh sửa và xóa dữ liệu. D. Đọc, thêm, sửa và xóa dữ liệu. Câu 7: Chức năng của hàm MIN trong Access là gì? A. Tính tổng. B. Tính giá trị trung bình. C. Tìm giá trị nhỏ nhất. D. Tìm giá trị lớn nhất. Câu 8: Muốn thực hiện việc tìm kiếm trên bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Vào Record chọn Find. B. Vào Record chọn Filter. C. Vào Tools chọn Find. D. Vào Edit chọn Find hoặc chọn biểu tượng   trên thanh công cụ. Câu 9: CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Đăk Nông có nhiều đối   tượng khai thác như: cha mẹ  học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học  sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. Đọc. B. Đọc, Bổ sung. C. Đọc, xóa. D. Đọc, bổ sung, xóa, sửa. Câu 10: Người lập trình ứng dụng là ai? A. Là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. B. Là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm  người dùng. C. Là người điều hành CSDL. D. Là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm. Câu 11:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào  không phải  là chức năng của biên bản hệ  thống? A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập. Câu 12: Thành phần cơ sở của Access là gì? A. Table. B. Record. C. Field. D. Field name. Câu 13: Để nhập dữ liệu số từ bàn phím cho các bản ghi, ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte. B. Autonumber. C. Number. D. Real. Câu 14: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ  quản trị  CSDL quan   hệ? A. Microsoft SQL server. B. Oracle. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Access . Câu 15: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì? A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. D. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật và khai thác một CSDL. Câu 16: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng. B2: Đặt tên và lưu cấu trúc. B3: Chọn khóa chính cho bảng. B4: Tạo liên kết. Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước nào sau đây? A. B1­B2­B3­B4. B. B1­B3­B4­B2. C. B2­B1­B2­B4. D. B1­B3­B2­B4. Câu 17: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp thông tin gì? A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng. D. Hình ảnh. Câu 18: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là gì? A. Thuộc tính. B. Bản ghi. C. Trường. D. Tiêu đề bảng. Câu 19: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ cho phép chúng ta làm gì? A. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi. B. Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc. C. Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo. D. Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 20: Trong Access, nút lệnh   có chức năng gì? A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. B. Sắp xếp giảm dần. C. Lọc theo mẫu. D. Sắp xếp tăng dần. Câu 21: CSDL quan hệ là gì? A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ. C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ. D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL. Câu 22: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy   chuột vào nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 23: Trong năm học, lớp 12A có một học sinh nghỉ học nên CSDL phải xóa tên của em đó   ra khỏi danh sách. Vậy, thao tác đó được gọi là thao tác gì? A. Khai thác hồ sơ. B. Tạo lập hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Cập nhật và khai thác hồ sơ. Câu 24: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó và nhấn nút lệnh nào? A. Single Key. B. Primary Key. C. First Key. D. Unique Key. Câu 25: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu? A. Biểu mẫu. B. Bảng. C. Báo cáo. D. Mẫu hỏi. Câu 26: Access là gì? A. Cơ sở dữ liệu. B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm hệ thống. Câu 27: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần  phải như thế nào? A. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. B. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. C. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. Câu 28:  Giả  sử, trường  email có giá trị  là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường  email có  kiểu dữ liệu gì? A. AutoNumber. B. Number. C. Currency. D. Text. Câu 29:  Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở  học sinh cập   nhật các thông tin về họ tên, số báo danh, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn. B. Không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí. C. Ngăn chặn các truy cập không được phép. D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. Câu 30: Có mấy cách tạo biểu mẫu? A. 1 cách: Sử dụng mẫu có sẵn. B. 1 cách: Tự thiết kế. C. 3 cách: Tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế. D. 2 cách: Tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn. Câu 31: Trong Access, nút lệnh này    có ý nghĩa gì? A. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. B. Mở tệp cơ sở dữ liệu. C. Chỉ định khoá chính. D. Khởi động Access. Câu 32: Một mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm mô tả các yếu tố nào? A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu. B. Các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL. C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu. D. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 33: Chọn đáp án đúng về các đối tượng chính trong Access? A. Table, Query, Form, Report. B. Field, Record, Table, Query. C. Query, Table, Wizard, Form. D. Table, Form, Field, Query. Câu 34: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu ta còn dùng các  cách nhận dạng nào sau đây? A. Hình ảnh. B. Âm thanh. C. Chứng minh nhân dân. D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử. Câu 35: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính? A. Khóa bất kỳ. B. Khóa có ít thuộc tính nhất. C. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh. D. Chỉ là khóa có một thuộc tính. Câu 36: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút lệnh nào? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 37: Trong các trường: mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, số  điện thoại, trường nào có  thể được chỉ định làm khoá chính? A. Tên nhân viên và số điện thoại. B. Mã nhân viên. C. Mã nhân viên và địa chỉ. D. Tên nhân viên. Câu 38: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan   hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. B. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. Câu 39: Thuộc tính nào cho phép đặt kích thước của trường? A. Default Value. B. Caption. C. Format. D. Field size. Câu 40: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ. B. Xóa, lập báo cáo. C. Cập nhật, thống kê, sắp xếp, tìm kiếm. D. Nhập, sửa chữa, sắp xếp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2