I.TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
HỌC KÌ 2-2017-2018<br />
<br />
Câu 1.Tồn tại từ trường đều ở<br />
A. xung quanh nam châm thẳng.<br />
B. trong lòng ống dây dẫn có dòng điện.<br />
C. xung quanh dòng điện thẳng,dài.<br />
D. xung quanh dòng điện tròn.<br />
Câu 2.Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với<br />
A. các điện tích đứng yên.<br />
B. nam châm chuyển động.<br />
C. các điện tích chuyển động.<br />
D. nam châm đứng yên.<br />
Câu 3.Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2<br />
lần thì độ lớn cảm ứng từ<br />
A. tăng 4 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. không đổi. D. giảm 4 lầnn<br />
Câu 4.Lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong một từ trường đều có chiều không phụ thuộc vào<br />
A.chiều chuyển động của điện tích.<br />
B..chiều của đường sức từ.<br />
C.độ lớn của điện tích.<br />
D.dấu của điện tích.<br />
Câu 5.Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây. Cảm<br />
ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng<br />
A. 7,85.10-4 (T)<br />
B. 7,85.10-6 (T)<br />
C. 1,57.10-5 (T)<br />
D. 1,57.10-3 (T).<br />
Câu 6.Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì<br />
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây<br />
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.<br />
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.<br />
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.<br />
Câu 7.Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Lực Lo-ren-xơ là lực từ.<br />
B. Lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với vecto vận tốc của điện tích.<br />
C. Lực Lo-ren-xơ có chiều phụ thuộc vào dấu của điện tích.<br />
D. Lực Lo-ren-xơ có thực hiện công.<br />
Câu 8.Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v trong miền có từ trường đều và điện trường đều. Biết<br />
<br />
v (E, B) và có chiều như hình vẽ. Vậy B có chiều<br />
A. thuộc mặt phẳng chứa E, v hướng từ trên xuống.<br />
B. thuộc mặt phẳng chứa E, v hướng từ dưới lên.<br />
C. vuông góc với mặt phẳng chứa E, v hướng từ trong ra.<br />
<br />
e<br />
<br />
v<br />
E<br />
<br />
D. vuông góc với mặt phẳng chứa E, v hướng từ ngoài vào.<br />
Câu 9. Đơn vị của từ thông là<br />
A. Tesla (T)<br />
B. Ampe (A)<br />
C. Vebe (Wb)<br />
D. Vôn (V)<br />
Câu 10. Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 , được đặt trong từ trường có vecto<br />
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong<br />
khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn<br />
bằng A. 30A B. 1,2A<br />
C. 0,5 A<br />
D. 0,3A<br />
Câu 11. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến 12A<br />
trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là<br />
A. 10V.<br />
B. 20V<br />
C. 30V<br />
D. 40V<br />
Câu 12.Biểu thức tính suất điện động tự cảm là<br />
i<br />
t<br />
C. etc 4107 n2V<br />
B. etc Li<br />
A. etc L<br />
D. etc L<br />
t<br />
i<br />
Câu 13. Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường<br />
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.<br />
<br />
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.<br />
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện.<br />
Câu 14. Một chùm tia sáng hẹp được chiếu từ môi trường có chiết suất n = 1,73 vào môi trường có chiết suất<br />
n’.<br />
Khi góc tới i = 60o thì tia sáng ló ra trùng với mặt phân cách của hai môi trường. Vậy n’ có<br />
giá trị A. 1,5<br />
B. 0,9<br />
C. 1<br />
D. 1,7<br />
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng<br />
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.<br />
C.góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.<br />
Câu 16. Một con cá ở dưới mặt nước 60 cm, ngay phía trên nó có một con chim cách mặt nước 50cm. Biết<br />
chiết suất của nước bằng 4/3. Con chim nhìn thấy con cá cách nó một khoảng bằng<br />
A. 95cm.<br />
B. 110cm.<br />
C. 130cm.<br />
D. 140cm.<br />
Câu 17. Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 1,5 tới mặt phân cách với môi trường có<br />
chiết suất bằng 4/3, góc giới hạn phản xạ toàn bằng A. 30o B. 41o48’<br />
C. 48o35’<br />
D. 62o44’<br />
Câu 18. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ<br />
A. luôn nhỏ hơn vật.<br />
B. luôn lớn hơn vật.<br />
C. luôn cùng chiều với vật.<br />
D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật.<br />
Câu 19.Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính<br />
cho ảnh thật A’B’ cao gấp ba lần AB. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. f = 15 (cm)<br />
B. f = 30 (cm)<br />
C. f = -15 (cm)<br />
D. f = -30 (cm).<br />
Câu 20. Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm). Đặt đồng trục và cách<br />
nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính<br />
của hai thấu kính. Ảnh A2 B2 của AB qua quang hệ là<br />
A. ảnh thật, nằm sau L1, cách L1 một đoạn 60 (cm). B.ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 20 (cm).<br />
C.ảnh thật, nằm sau L2, cách L2 một đoạn 100 (cm). D.ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 100 (cm).<br />
Câu 21. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1dp, người này sẽ<br />
nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm)<br />
B. 33,3 (cm) C. 27,5 (cm) D. 26,7<br />
(cm)<br />
II.TỰ LUẬN<br />
Bài 1. Đặt một vật sáng nhỏ AB (cao 4cm) vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm<br />
thấy ảnh qua thấu kính cùng chiều với vật và cách thấu kính 10cm.<br />
a) Xác định loại thấu kính, tiêu cự của thấu kính, vẽ ảnh.<br />
b) Xác định vị trí đặt vật để ảnh qua thấu kính nằm cách vật 7,5cm.<br />
c) Xác định vị trí đặt vật để ảnh có chiều cao 3cm.<br />
Bài 2. Một dây dẫn có đường kính tiết diện d = 0,5 cm, bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một<br />
ống dây các vòng của ống dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện I = 0,4 A đi qua ống dây. Tính cảm ứng từ<br />
trong ống dây.<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2017 - 2018<br />
ĐỀ SỐ 02<br />
Câu 1: Đơn vị của động lượng là<br />
A. kg.m/s².<br />
B. kg.m/s.<br />
C. kg.m.s.<br />
D. kg.m.s².<br />
Câu 2: Một quả bóng có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s thì đập vào tường và bật trở<br />
lại với cùng vận tốc 4m/s cũng theo phương cũ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng.<br />
Độ biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm bằng<br />
A. 0,8 kg.m/s.<br />
B. –0,8 kg.m/s.<br />
C. –0,4 kg.m/s.<br />
D. 0,4 kg.m/s.<br />
Câu 3: Một ô tô có khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Sau 10s thì dừng<br />
lại. Lực hãm phanh có độ lớn là<br />
A. 500 N.<br />
B. 1500 N.<br />
C. 5000 N.<br />
D. 2500 N.<br />
Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Hệ số<br />
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật chuyển động được<br />
nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là<br />
A. –20 J.<br />
B. –40 J.<br />
C. –32 J.<br />
D. –16 J.<br />
<br />
Câu 5: Chọn phát biểu KHÔNG đúng về công suất. Công suất<br />
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.<br />
B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.<br />
C. là đại lượng vô hướng. D. có đơn vị là J.<br />
Câu 6: Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma<br />
sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng<br />
A. 9 J.<br />
B. –9 J.<br />
C. 15 J.<br />
D. –1,5 J.<br />
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chạy với vận tốc 45 km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước<br />
mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ô tô không đổi và bằng<br />
1,2.104 N. Sau đó ô tô sẽA. va mạnh vào vật cản. B. dừng trước vật cản một đoạn.<br />
C. vừa tới sát ngay vật cản.<br />
D. bay qua vật cản.<br />
Câu 8: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 20 m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s². Vận tốc<br />
của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng làA. 20 m/s.<br />
B. 10 m/s. C. 15 m/s. D. 40 m/s.<br />
Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 6 m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = 10<br />
m/s².Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi chạm đất là<br />
A. 5 m/s.<br />
B. 6 m/s.<br />
C. 8 m/s.<br />
D. 10 m/s.<br />
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc thế<br />
năng ở mặt đất.Bỏ qua ma sát. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là<br />
A. 10m.<br />
B. 9m.<br />
C. 15m.<br />
D. 12m.<br />
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí<br />
A. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.<br />
B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.<br />
C. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.<br />
Câu 12: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử<br />
A. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau.B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau.<br />
C. được coi là chất điểm không tương tác với nhau.<br />
D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm<br />
Câu 13: Đẳng quá trình là<br />
A. Quá trình trong đó có một thông số trạng thái không đổi.<br />
B. Quá trình trong đó các thông số trạng thái đều biến đổi.<br />
C. Quá trình trong đó có ít nhất hai thông số trạng thái không đổi.<br />
D. Quá trình trong đó có hơn phân nửa số thông số trạng thái không đổi.<br />
Câu 14: Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là<br />
A. đường thẳng vuông góc với trục OV.<br />
B. đường thẳng vuông góc với trục OT.<br />
C. đường hyperbol.<br />
D. đường thẳng kéo dài qua O.<br />
Câu 15: Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ 37 °C, áp suất 5 atm, thể tích 2,5 lít. Khối khí được làm dãn nở cho<br />
đến áp suất còn 1,6 atm, nhiệt độ bằng 27 °C. Thể tích khí sau đó là<br />
A. 7,81 lít.<br />
B. 2,58 lít.<br />
C. 7,56 lít.<br />
D. 2,42 lít.<br />
Câu 16: Một mol khí lý tưởng đang ở điều kiện chuẩn. Nén chậm khối khí sao cho nhiệt độ không đổi cho đến<br />
khi thể tích giảm đi 2,4 lít. Áp suất của khối khí sau khi nén là<br />
A. 9,33 atm.<br />
B. 1,12 atm.<br />
C. 0,89 atm.<br />
D. 2,01 atm<br />
Câu 17: Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 lít. Mỗi lần bơm đưa được 125cm³ không khí ở áp suất khí quyển<br />
vào bóng. Bơm chậm để nhiệt độ không đổi và ban đầu trong bóng không có không khí, áp suất của không khí<br />
trong bóng sau khi bơm 20 lần là<br />
A. 1,0 atm.<br />
B. 2,0 atm.<br />
C. 2,5 atm.<br />
D. 1,5 atm.<br />
Câu 18: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng tích ở hai thể tích<br />
khác<br />
nhau được biểu diễn trên hình vẽ. Quan hệ giữa V1 và V2 là<br />
p<br />
V2<br />
A. V1 > V2.<br />
B. V1 < V2.<br />
C. V1 = V2.<br />
D. không so sánh được.<br />
V1<br />
T<br />
Câu 19: Một lượng khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 87°C thì được làm lạnh cho tới khi áp suất giảm còn một nửa,<br />
nhiệt độ giảm đi 2/3 lần. Sau khi làm lạnh, thể tích là 6 lít. Thể tích khối khí trước khi làm lạnh là<br />
<br />
A. 3,24 lít.<br />
B. 3,57 lít.<br />
C. 2 lít.<br />
p (atm)<br />
(2)<br />
D. 2,76 lít.<br />
p2<br />
Câu 20: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các<br />
thông<br />
số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là<br />
A. 1,20 atm.<br />
B. 4,80 atm.<br />
2,4<br />
(1)<br />
C. 4,98 atm.<br />
D. 9,96 atm.<br />
O<br />
Câu 21: Tại sao nước mưa lại không lọt qua được lỗ nhỏ trên vải bạt?<br />
400<br />
800 T (K)<br />
A. vì nước không làm dính ướt vải bạt.<br />
B. vì lỗ<br />
quá<br />
nhỏ, nước không lọt qua.<br />
C. vì lực căng bề mặt của nước không cho nước lọt qua. D. vì nước làm dính ướt vải bạt.<br />
II-TỰ LUẬN<br />
Bài 1: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta thả<br />
một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng<br />
của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng thau là<br />
0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.<br />
Bài 2 : Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 K-1, của thanh kim loại bằng sắt là<br />
12.10-6 K-1. Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ OoC là 5m và hiệu chiều dài của hai<br />
thanh kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0oC.<br />
Bài 3- Một vật có khối lượng 1kg bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng 300 so<br />
với mặt phẳng ngang, mặt phẳng nghiêng AB dài 20m. Lấy g= 10m/s2.<br />
a) Tính thế năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.<br />
b) Bỏ qua ma sát., tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.<br />
c) Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,02. Tính công của lực ma sát trong quá trình vật<br />
chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2017 - 2018<br />
ĐỀ SỐ 03<br />
<br />
I.-TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Một vật được ném lên từ độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng<br />
0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:<br />
A. 6 J.<br />
B. 7 J<br />
C. 4J.<br />
D. 5 J.<br />
Câu 2: Gắn một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo (được treo thẳng đứng) có độ cứng 2N/cm. lấy g =<br />
10m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. 0,5m<br />
B.0,5cm<br />
C. 5cm D. 8cm<br />
Câu 3: . Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô:<br />
A. 40.000 J<br />
B. 200.000 J<br />
C. 14.400 J<br />
D. 20.000 J<br />
Câu 4 Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2). Độ<br />
biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:<br />
A. 0,5 kg.m/s.<br />
B. 10 kg.m/s.<br />
C. 5,0 kg.m/s.<br />
D. 4,9 kg. m/s.<br />
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng<br />
hai lần thế năng là: A. 25m/s<br />
B. 20m/s<br />
C. 30m/s<br />
D. 35m/s<br />
Câu 6. Người ta thực hiện công 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J.<br />
Nhiệt lượng khí truyền cho môi trường xung quanh là:<br />
A. Q= -50J<br />
B. Q= 250J C. Q= -2<br />
D. Q= 50J<br />
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?<br />
PT<br />
T .V<br />
PV<br />
PV PV<br />
A.<br />
= hằng số<br />
B.<br />
= hằng số C.<br />
= hằng số D. 1 2 = 2 1<br />
V<br />
P<br />
T<br />
T1<br />
T2<br />
Câu 8. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ - Mariôt.?<br />
P<br />
V<br />
A.<br />
= hằng số<br />
B. p.V = hằng số<br />
C. p1.v2 = p2.v1<br />
D.<br />
= hằng số<br />
V<br />
P<br />
Câu 9. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?<br />
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.<br />
<br />
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.<br />
Câu10. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitông chuyển động được các thông số trạng thái của lượng khí<br />
này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitông nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít . Xác<br />
định nhiệt độ của khí nén . A. 420 K<br />
B. 360K. C. 240 K<br />
D. 400K<br />
Câu 11. Moät xi lanh chöùa 150 cm3khí ôû aùp suaát 2.105 Pa . Pít toâng neùn khí trong xi lanh xuoáng coøn<br />
100 cm3. Neáu nhieät ñoä khí trong xi lanh khoâng ñoåi thì aùp suaát cuûa noù luùc naøy laø :<br />
A. 3.105 Pa ;<br />
B. 3,25.105 Pa.<br />
C. 3,5.105Pa ;<br />
D. 3.10-5 Pa ;<br />
Câu 12. Biểu thức công của lực . A. A = F.s.cos <br />
B. A = F.s<br />
C. A = mg<br />
D. A = F.s.l<br />
Câu 13. Chọn đáp án đúng . Công suất được xác dịnh bằng :<br />
A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Tích của công và thời gian thực hiện công.<br />
C. Công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. Công thực hiện trong đơn vị thời gian.<br />
Câu 14. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3atm và nhiệt độ 27oC. Nung nóng đẳng tích khối khí đó<br />
đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là: A. 0,5atm<br />
B. 14,11atm C. 4atm D. 0,4atm<br />
Câu 15. Làm thí nghiê ̣m với mô ̣t lươ ̣ng khí không đổ i trong quá triǹ h đẳ ng tích tăng nhiê ̣t đô ̣ tuyê ̣t đố i lên 2<br />
lầ n thì áp suấ t của chấ t khí lúc này sẽ<br />
A. Là 2 atm B. Không đổ i C. Tăng 2 lầ n D. Giảm 2 lầ n<br />
Câu 16. Một xi lanh chứa 1,5 lít khí ở nhiệt độ 270C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt độ 3270C thì thể tích<br />
khí trong xi lanh là: A. 2,5 lít.<br />
B. 3 lít<br />
C. 4 lít<br />
D. 3,5 lít<br />
Câu17. Ñaïi löôïng naøo sau ñaây khoâng phaûi laø thoâng soá traïng thaùi cuûa moät löôïng khí ?<br />
A. Theå tích ;<br />
B. Aùp suaát.<br />
C. Nhieät ñoä<br />
D. Khoái löôïng<br />
Câu 18: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:<br />
3<br />
A. β=3 α<br />
B. α=3 β<br />
C. β= α<br />
D. <br />
2<br />
o<br />
Câu 19: Một thanh nhôm và thanh thép có cùng chiều dài l0 ở 0 C. Nung nóng hai thanh đến 100oC thì độ dài<br />
chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K-1 và thép là 12.10-6K-1. Độ dài l0 của hai<br />
thanh ở 0oC: A. 0,7 m<br />
B. 0,8 m<br />
C. 0,9 m<br />
D. 1 m<br />
Câu 20: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va<br />
chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết<br />
khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.<br />
A. 0.26m/s<br />
B.3,14 m/s<br />
C. 0.57m/s<br />
D. 2,57m/s<br />
Câu 21: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận<br />
tốc đầu<br />
từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α=300 so với mặt phẳng<br />
ngang.<br />
2<br />
Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s .<br />
A. 2,24 m/s<br />
B. 3 m/s<br />
C. 7.07m/s<br />
D. 10m/s<br />
Câu 22: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất<br />
khí dãn<br />
nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là:<br />
A. Tăng 80J<br />
B. Giảm 80J<br />
C. Không đổi<br />
D. Tăng 120 J<br />
II-TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Một lượng oxi trong một bình kín đang ở trạng thái có thể tích 4lit́ , áp suất 2atm, nhiệt độ 27 0C Làm<br />
biến đổi trạng thái trong bình qua các quá trình liên tiếp tạo thành chu trình sau:<br />
(1): dãn khí đẳng áp,thể tích tăng 3 lần.<br />
(2): làm lạnh khí đẳng tích , nhiệt độ giảm một nữa.<br />
(3): nén khí đẳng áp.<br />
(4): nén khí đẳng nhiệt về trạng thái đầu<br />
Xác định thông số trong mỗi trạng thái và vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ (pV).<br />
Câu 2 :Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc ban đầu bằng 20 m/s. Bỏ qua<br />
sức cản không khí. Lấy g =10 m/s2. Tính:<br />
a) Vận tốc của vật khi chạm đất.<br />
b) Độ cao và vận tốc của vật mà ở đó thế năng bằng 2 lần động năng<br />
<br />