SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÌNH THUẬN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br />
Năm học: 2018 – 2019<br />
Môn: Sinh học<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
(Đề có 04 trang)<br />
Mã đề: 603<br />
<br />
Họ, tên học sinh:………………………………………..Lớp:……….<br />
Câu 1: Ví dụ nào sau đây là thành tựu của tạo giống nhờ công nghệ gen?<br />
A. Dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br />
B. Vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.<br />
C. Lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp bêta – carôten trong hạt.<br />
D. Tạo giống cây pomato từ cây khoai tây và cây cà chua.<br />
Câu 2: Một phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A là 900; số nuclêôtit loại G là 600. Gen đột<br />
biến thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X, số liên kết hiđrô của gen đột biến là:<br />
A. 3901.<br />
B. 3899.<br />
C. 3601.<br />
D. 3599.<br />
Câu 3: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo giống cây lưỡng bội<br />
đồng hợp tử về tất cả các gen ?<br />
A. Lai tế bào sinh dưỡng hai loài khác nhau.<br />
B. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br />
C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.<br />
D. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa.<br />
Câu 4: Ở một loài côn trùng, biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn,<br />
di truyền liên kết hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, phép lai nào sau đây ở đời<br />
con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?<br />
A.<br />
<br />
Ab<br />
Ab<br />
×<br />
.<br />
aB<br />
ab<br />
<br />
B.<br />
<br />
Ab aB<br />
×<br />
.<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
C.<br />
<br />
AB AB<br />
×<br />
.<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
D.<br />
<br />
AB aB<br />
×<br />
.<br />
Ab<br />
ab<br />
<br />
Câu 5: Thứ tự thao tác khi quan sát một tiêu bản cố định bằng kính hiển vi là:<br />
I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.<br />
II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x.<br />
III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x.<br />
A. II → I → III.<br />
B. II → III → I.<br />
C. I → II → III.<br />
D. I → III → II.<br />
Câu 6: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen<br />
<br />
AB<br />
( liên kết hoàn<br />
ab<br />
<br />
toàn) tạo bao nhiêu loại giao tử?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, vận chuyển axit amin là chức năng của<br />
A. tARN.<br />
B. ADN.<br />
C. rARN.<br />
D. mARN.<br />
Câu 8: Theo lý thuyết, quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hacđi<br />
- Vanbec?<br />
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.<br />
B. 0,48AA : 0,16Aa : 0,36aa.<br />
C. 0,01AA : 0,81Aa : 0,18aa.<br />
D. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32aa.<br />
Câu 9: Khi nói về đặc điểm của thường biến, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.<br />
B. Đa số có lợi, một số ít có hại và trung tính, không di truyền cho đời sau.<br />
C. Xuất hiện ngẫu nhiên, vô hướng, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.<br />
D. Tần số xuất hiện do tác động của tác nhân vật lý, hóa học và sinh học.<br />
Trang 1/4 - Mã đề 603<br />
<br />
Câu 10: Ở cấp độ phân tử, sản phẩm của quá trình dịch mã là:<br />
A. ARN.<br />
B. prôtêin.<br />
C. axít nuclêic.<br />
D. ADN.<br />
Câu 11: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm 50% ?<br />
A. Aa x aa.<br />
B. Aa x Aa.<br />
C. AA x Aa.<br />
D. AA x aa.<br />
Câu 12: Khi cho cơ thể dị hợp tử hai cặp gen phân li độc lập lai với nhau. Biết không xảy ra đột<br />
biến, theo lý thuyết, trong trường hợp tương tác cộng gộp, tỉ lệ kiểu hình ở đời con có thể là:<br />
A. 12 : 3 : 1.<br />
B. 9 : 6 : 1.<br />
C. 15 : 1.<br />
D. 9 : 7.<br />
Câu 13: Đơn vị cơ bản cấu trúc nên nhiễm sắc thể là:<br />
A. ribôxôm.<br />
B. nuclêôxôm.<br />
C. nuclêôtit.<br />
D. axit amin.<br />
Câu 14: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt là:<br />
A. ADN - pôlimêraza.<br />
B. restrictaza.<br />
C. ARN - pôlimeraza.<br />
D. ligaza.<br />
Câu 15: Ở thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối gồm toàn bộ cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa).<br />
Sau hai thế hệ tự phối liên tiếp, theo lý thuyết, tỉ lệ Aa của quần thể này là:<br />
A. 25%.<br />
B. 12,5%.<br />
C. 75%.<br />
D. 50%.<br />
Câu 16: Ở gà, tính trạng lông vằn (A) trội hoàn toàn so với tính trạng lông không vằn (a). Gen quy<br />
định tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y, gà mái<br />
lông vằn có kiểu gen<br />
A. AA.<br />
B. XAY.<br />
C. Aa.<br />
D. XAXA.<br />
Câu 17: Trong kỹ thuật thực hành lai giống thực vật, thao tác khử nhị hoa cây mẹ cần chọn<br />
A. hoa có đầu nhụy khô, hoa bắt đầu héo.<br />
B. loài cây có hoa đơn tính.<br />
C. các loài cây có hoa lưỡng tính.<br />
D. hoa chắc chắn chưa thụ phấn.<br />
Câu 18: Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một là 23, bộ nhiễm sắc<br />
thể lưỡng bội của loài này có số lượng là:<br />
A. 22.<br />
B. 13.<br />
C. 12.<br />
D. 24.<br />
Câu 19: Trong quá trình chọn giống, tự thụ phấn được dùng để<br />
A. tạo kiểu gen dị hợp.<br />
B. tạo biến dị tổ hợp.<br />
C. tạo ưu thế lai.<br />
D. tạo dòng thuần.<br />
Câu 20: Khi nói về quá trình nhân đôi của ADN, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trên mạch khuôn có chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn.<br />
B. Enzim ARN – pôlimêraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.<br />
C. Enzim ADN – pôlimêraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.<br />
D. Nguyên tắc bổ sung là A liên kết với U, G liên kết với X và ngược lại.<br />
Câu 21: Ở sinh vật nhân thực, côđon quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:<br />
A. 5'AAG3'.<br />
B. 5'AUG3'.<br />
C. 5'UAA3'.<br />
D. 5'AUA3'.<br />
Câu 22: Ở cà chua, tính trạng cây thân cao (A) và tính trạng quả tròn (B) trội hoàn toàn so với cây<br />
thân thấp (a) và quả dài (b). Cây thân cao, quả tròn đồng hợp trội có kiểu gen là:<br />
A. aabb.<br />
B. AABB.<br />
C. AAbb.<br />
D. aaBB.<br />
Câu 23: Để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể có<br />
A. kiểu gen khác nhau.<br />
B. kiểu hình khác nhau.<br />
C. cùng kiểu gen.<br />
D. cùng kiểu hình.<br />
Câu 24: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ưu thế lai được biểu hiện cao nhất ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.<br />
B. Ở thực vật, ưu thế lai được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn.<br />
C. Cơ thể có nhiều cặp gen đồng hợp thì có ưu thế lai cao hơn cơ thể có kiểu gen dị hợp.<br />
D. Các con lai F1 được sử dụng làm giống vì có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ.<br />
Câu 25: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm<br />
sắc thể kí hiệu là:<br />
A. n + 1.<br />
B. 2n + 1.<br />
C. n - 1.<br />
D. 2n - 1.<br />
Trang 2/4 - Mã đề 603<br />
<br />
Câu 26: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN - pôlimeraza.<br />
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của cá c ribôxôm.<br />
C. Sản phẩm của quá trình phiên mã là mARN, tARN, rARN.<br />
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.<br />
Câu 27: Trong quá trình tạo cừu Đôly, người ta đã tách nhân từ tế bào tuyến vú của con cừu thứ<br />
nhất sau đó cấy nhân này vào một tế bào trứng đã loại bỏ nhân của con cừu thứ hai; kích thích phát<br />
triển thành phôi rồi cấy vào tử cung của con cừu mang thai hộ (con cừu thứ ba). Cừu Đôly có<br />
A. hệ gen trong nhân giống với hệ gen của cừu thứ hai.<br />
B. khả năng sinh sản bình thường như các con cừu khác.<br />
C. những đặc điểm cao vượt trội so với cừu thứ nhất.<br />
D. gen trong tế bào chất có thể giống cừu mang thai hộ.<br />
Câu 28: Ở bí ngô, khi kiểu gen có ít nhất 2 gen trội không alen quy định kiểu hình quả dẹt, kiểu<br />
gen thiếu một trong hai gen trội trên quy định kiểu hình quả tròn, kiểu gen đồng hợp lặn tương ứng<br />
quy định kiểu hình quả dài. Biết các gen phân li độc lập, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen quy định.<br />
B. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen quy định.<br />
C. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen dị hợp.<br />
D. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen dị hợp.<br />
Câu 29: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến quy định có thể có trình tự axit amin<br />
như nhau.<br />
B. Đột biến điểm không thay đổi chiều dài của gen thì không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô<br />
của gen.<br />
C. Đột biến điểm dạng thay thế có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến đến cuối<br />
gen.<br />
D. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hiđrô của gen thì chắc chắn làm tăng số lượng nuclêôtit<br />
của gen.<br />
Câu 30: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,6 AA<br />
: 0,2 Aa : 0,2 aa; ở giới đực là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động<br />
của các nhân tố tiến hóa, sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1<br />
A. đạt trạng thái cân bằng di truyền.<br />
B. có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 54%.<br />
C. có kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 18%.<br />
D. có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 28%.<br />
Câu 31: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là : 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa. Tính<br />
theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu gen của quần thể này khi cho tự thụ phấn<br />
đến thế hệ F3 ?<br />
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội là 47,5%.<br />
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 57,5%.<br />
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 42,5%.<br />
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn là 52,5%.<br />
Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột<br />
biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?<br />
A. AaBb × AaBb.<br />
B. AaBb × aaBb.<br />
C. Aabb × aaBb.<br />
D. AaBB × aaBb.<br />
Câu 33: Ở ruồi giấm, khi thực hiện phép lai ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh ngắn<br />
thu được F1 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 lai với nhau thu được F2. Biết không xảy ra<br />
đột biến, khoảng cách gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh là 17cM. Theo lý thuyết, có<br />
bao nhiêu phát biểu đúng về kết quả của đời F2?<br />
I. F2 có tối đa 10 loại kiểu gen.<br />
II. Tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh dài là 17,2225%.<br />
III. Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng trong tổng số ruồi thân xám, cánh dài xấp xỉ<br />
29,3286%.<br />
IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp một cặp gen là 8,5%.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Trang 3/4 - Mã đề 603<br />
<br />
Câu 34: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc<br />
lập. Theo lí thuyết, với phép lai: (P) AaBbDd × AaBbDd, không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát<br />
biểu đúng về kết quả của đời con?<br />
I. Số loại kiểu gen là 12 và số loại kiểu hình là 6.<br />
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen là 1/8.<br />
III. Tỉ lệ kiểu hình mang tất cả các tính trạng trội là 3/8.<br />
IV. Tỉ lệ kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng là 9/64.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 35: Trong một cơ thể sống, sự kết hợp của loại giao tử (n) với loại giao tử (n – 1) hình thành<br />
nên<br />
A. thể tứ bội.<br />
B. thể ba.<br />
C. thể tam bội.<br />
D. thể một.<br />
Câu 36: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi<br />
trường không có lactôzơ?<br />
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />
B. ARN-pôlimeraza liên kết với vùng vận hành và tiến hành phiên mã.<br />
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động để ức chế quá trình phiên mã.<br />
D. Gen điều hòa (R) vẫn thực hiện phiên mã để tổng hợp prôtêin ức chế.<br />
Câu 37: Ở một loài chim cảnh, tính trạng lông đuôi màu đỏ (A) trội hoàn toàn so với tính trạng<br />
lông đuôi màu đen (a); gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên<br />
Y. Thực hiện phép lai giữa chim trống lông đuôi màu đen với chim mái lông đuôi màu đỏ thu được<br />
F1; giao phối ngẫu nhiên F1 được F2. Biết không xảy ra đột biến, các điều kiện ngoại cảnh cực<br />
thuận, tỉ lệ trứng nở 100%; theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về kết quả F2 là đúng?<br />
I. Có tối đa 5 loại kiểu gen quy định các loại kiểu hình.<br />
II. Tính trạng lặn chỉ xuất hiện ở chim trống.<br />
III. Tỉ lệ chim trống có kiểu hình lông đuôi màu đen trong tổng số cá thể F2 là 25%.<br />
IV. Ở chim mái vừa có kiểu hình lông đuôi màu đỏ, vừa có kiểu hình lông đuôi màu đen.<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 38: Ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt vàng (A) và tính trạng vỏ trơn (B) trội hoàn toàn so với tính<br />
trạng hạt xanh (a) và tính trạng vỏ nhăn (b); khi thực hiện phép lai phân tích cây đậu hạt vàng, vỏ<br />
trơn thì kiểu hình ở đời con có thể là:<br />
A. 1 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn.<br />
B. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.<br />
C. 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn.<br />
D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.<br />
Câu 39: Cho biết các côđon trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly;<br />
XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một phân tử mARN ở vi khuẩn có<br />
trình tự các nuclêôtit là 5’… XXX – GGG – UXG – GXU … 3’. Nếu phân tử mARN này mang<br />
thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br />
A. Pro-Gly-Ser-Ala.<br />
B. Ser-Arg-Pro-Gly.<br />
C. Gly-Pro-Ser-Arg.<br />
D. Ser-Ala-Gly-Pro.<br />
Câu 40: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Một đoạn của NST bị đứt ra, quay 1800 rồi nối lại gây nên đột biến đảo đoạn NST.<br />
II. Đột biến chuyển đoạn trong cùng một NST làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên<br />
NST.<br />
III. Ở người, bệnh ung thư máu do đột biến cấu trúc NST gây ra.<br />
IV. Đột biến lặp đoạn làm tăng cường hay giảm bớt cường độ biểu hiện của tính trạng tương<br />
ứng.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
----------Hết----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 603<br />
<br />