intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 604

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 604 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 604

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br /> Năm học: 2018 – 2019<br /> Môn: Sinh học<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề có 04 trang)<br /> Mã đề: 604<br /> <br /> Họ, tên học sinh:………………………………………..Lớp:……….<br /> Câu 1: Trong kỹ thuật thực hành lai giống thực vật, thao tác khử nhị hoa cây mẹ cần chọn<br /> A. các loài cây có hoa lưỡng tính.<br /> B. hoa chắc chắn chưa thụ phấn.<br /> C. hoa có đầu nhụy khô, hoa bắt đầu héo.<br /> D. loài cây có hoa đơn tính.<br /> Câu 2: Khi nói về quá trình nhân đôi của ADN, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Trên mạch khuôn có chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn.<br /> B. Enzim ARN – pôlimêraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.<br /> C. Enzim ADN – pôlimêraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung là A liên kết với U, G liên kết với X và ngược lại.<br /> Câu 3: Trong quá trình chọn giống, tự thụ phấn được dùng để<br /> A. tạo kiểu gen dị hợp.<br /> B. tạo ưu thế lai.<br /> C. tạo biến dị tổ hợp.<br /> D. tạo dòng thuần.<br /> Câu 4: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm 50% ?<br /> A. AA x Aa.<br /> B. Aa x aa.<br /> C. Aa x Aa.<br /> D. AA x aa.<br /> Câu 5: Một phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A là 900; số nuclêôtit loại G là 600. Gen đột<br /> biến thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X, số liên kết hiđrô của gen đột biến là:<br /> A. 3901.<br /> B. 3899.<br /> C. 3601.<br /> D. 3599.<br /> Câu 6: Ở bí ngô, khi kiểu gen có ít nhất 2 gen trội không alen quy định kiểu hình quả dẹt, kiểu gen<br /> thiếu một trong hai gen trội trên quy định kiểu hình quả tròn, kiểu gen đồng hợp lặn tương ứng quy<br /> định kiểu hình quả dài. Biết các gen phân li độc lập, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen quy định.<br /> B. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen dị hợp.<br /> C. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen quy định.<br /> D. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen dị hợp.<br /> Câu 7: Khi cho cơ thể dị hợp tử hai cặp gen phân li độc lập lai với nhau. Biết không xảy ra đột<br /> biến, theo lý thuyết, trong trường hợp tương tác cộng gộp, tỉ lệ kiểu hình ở đời con có thể là:<br /> A. 9 : 7.<br /> B. 12 : 3 : 1.<br /> C. 9 : 6 : 1.<br /> D. 15 : 1.<br /> Câu 8: Ở thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối gồm toàn bộ cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa).<br /> Sau hai thế hệ tự phối liên tiếp, theo lý thuyết, tỉ lệ Aa của quần thể này là:<br /> A. 12,5%.<br /> B. 25%.<br /> C. 75%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 9: Ở một loài côn trùng, biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn,<br /> di truyền liên kết hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, phép lai nào sau đây ở đời<br /> con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?<br /> A.<br /> <br /> Ab aB<br /> ×<br /> .<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> B.<br /> <br /> AB AB<br /> ×<br /> .<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> C.<br /> <br /> AB aB<br /> ×<br /> .<br /> Ab<br /> ab<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ab<br /> Ab<br /> ×<br /> .<br /> aB<br /> ab<br /> <br /> Câu 10: Ở cấp độ phân tử, sản phẩm của quá trình dịch mã là:<br /> A. ARN.<br /> B. axít nuclêic.<br /> C. prôtêin.<br /> D. ADN.<br /> Câu 11: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo giống cây lưỡng bội<br /> đồng hợp tử về tất cả các gen ?<br /> A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.<br /> B. Lai tế bào sinh dưỡng hai loài khác nhau.<br /> C. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br /> D. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa.<br /> Trang 1/4 - Mã đề 604<br /> <br /> Câu 12: Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một là 23, bộ nhiễm sắc<br /> thể lưỡng bội của loài này có số lượng là:<br /> A. 22.<br /> B. 13.<br /> C. 24.<br /> D. 12.<br /> Câu 13: Đơn vị cơ bản cấu trúc nên nhiễm sắc thể là:<br /> A. ribôxôm.<br /> B. axit amin.<br /> C. nuclêôtit.<br /> D. nuclêôxôm.<br /> Câu 14: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt là:<br /> A. restrictaza.<br /> B. ARN - pôlimeraza.<br /> C. ADN - pôlimêraza.<br /> D. ligaza.<br /> Câu 15: Trong quá trình dịch mã, vận chuyển axit amin là chức năng của<br /> A. mARN.<br /> B. ADN.<br /> C. rARN.<br /> D. tARN.<br /> Câu 16: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Sản phẩm của quá trình phiên mã là mARN, tARN, rARN.<br /> B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN - pôlimeraza.<br /> C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của cá c ribôxôm.<br /> D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> Câu 17: Ví dụ nào sau đây là thành tựu của tạo giống nhờ công nghệ gen?<br /> A. Lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp bêta – carôten trong hạt.<br /> B. Vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.<br /> C. Tạo giống cây pomato từ cây khoai tây và cây cà chua.<br /> D. Dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> Câu 18: Trong quá trình tạo cừu Đôly, người ta đã tách nhân từ tế bào tuyến vú của con cừu thứ<br /> nhất sau đó cấy nhân này vào một tế bào trứng đã loại bỏ nhân của con cừu thứ hai; kích thích phát<br /> triển thành phôi rồi cấy vào tử cung của con cừu mang thai hộ (con cừu thứ ba). Cừu Đôly có<br /> A. hệ gen trong nhân giống với hệ gen của cừu thứ hai.<br /> B. những đặc điểm cao vượt trội so với cừu thứ nhất.<br /> C. khả năng sinh sản bình thường như các con cừu khác.<br /> D. gen trong tế bào chất có thể giống cừu mang thai hộ.<br /> Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, côđon quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:<br /> A. 5'AAG3'.<br /> B. 5'AUG3'.<br /> C. 5'UAA3'.<br /> D. 5'AUA3'.<br /> Câu 20: Khi nói về đặc điểm của thường biến, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.<br /> B. Đa số có lợi, một số ít có hại và trung tính, không di truyền cho đời sau.<br /> C. Tần số xuất hiện do tác động của tác nhân vật lý, hóa học và sinh học.<br /> D. Xuất hiện ngẫu nhiên, vô hướng, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.<br /> Câu 21: Ở gà, tính trạng lông vằn (A) trội hoàn toàn so với tính trạng lông không vằn (a). Gen quy<br /> định tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y, gà mái<br /> lông vằn có kiểu gen<br /> A. Aa.<br /> B. XAY.<br /> C. AA.<br /> D. XAXA.<br /> Câu 22: Để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể có<br /> A. kiểu gen khác nhau.<br /> B. cùng kiểu gen.<br /> C. cùng kiểu hình.<br /> D. kiểu hình khác nhau.<br /> Câu 23: Theo lý thuyết, quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật<br /> Hacđi - Vanbec?<br /> A. 0,48AA : 0,16Aa : 0,36aa.<br /> B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.<br /> C. 0,01AA : 0,81Aa : 0,18aa.<br /> D. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32aa.<br /> Câu 24: Ở cà chua, tính trạng cây thân cao (A) và tính trạng quả tròn (B) trội hoàn toàn so với cây<br /> thân thấp (a) và quả dài (b). Cây thân cao, quả tròn đồng hợp trội có kiểu gen là:<br /> A. AABB.<br /> B. aabb.<br /> C. aaBB.<br /> D. AAbb.<br /> Trang 2/4 - Mã đề 604<br /> <br /> Câu 25: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm<br /> sắc thể kí hiệu là:<br /> A. n - 1.<br /> B. 2n - 1.<br /> C. 2n + 1.<br /> D. n + 1.<br /> Câu 26: Thứ tự thao tác khi quan sát một tiêu bản cố định bằng kính hiển vi là:<br /> I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.<br /> II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x.<br /> III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x.<br /> A. II → I → III.<br /> B. I → III → II.<br /> C. I → II → III.<br /> D. II → III → I.<br /> Câu 27: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> ( liên kết<br /> ab<br /> <br /> hoàn toàn) tạo bao nhiêu loại giao tử?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 28: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ưu thế lai được biểu hiện cao nhất ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.<br /> B. Ở thực vật, ưu thế lai được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn.<br /> C. Các con lai F1 được sử dụng làm giống vì có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ.<br /> D. Cơ thể có nhiều cặp gen đồng hợp thì có ưu thế lai cao hơn cơ thể có kiểu gen dị hợp.<br /> Câu 29: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Đột biến điểm dạng thay thế có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến đến cuối<br /> gen.<br /> B. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hiđrô của gen thì chắc chắn làm tăng số lượng nuclêôtit<br /> của gen.<br /> C. Chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến quy định có thể có trình tự axit amin<br /> như nhau.<br /> D. Đột biến điểm không thay đổi chiều dài của gen thì không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô<br /> của gen.<br /> Câu 30: Cho biết các côđon trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly;<br /> XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một phân tử mARN ở vi khuẩn có<br /> trình tự các nuclêôtit là 5’… XXX – GGG – UXG – GXU … 3’. Nếu phân tử mARN này mang<br /> thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br /> A. Pro-Gly-Ser-Ala.<br /> B. Ser-Ala-Gly-Pro.<br /> C. Gly-Pro-Ser-Arg.<br /> D. Ser-Arg-Pro-Gly.<br /> Câu 31: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột<br /> biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?<br /> A. AaBb × AaBb.<br /> B. AaBb × aaBb.<br /> C. AaBB × aaBb.<br /> D. Aabb × aaBb.<br /> Câu 32: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi<br /> trường không có lactôzơ?<br /> A. ARN-pôlimeraza liên kết với vùng vận hành và tiến hành phiên mã.<br /> B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động để ức chế quá trình phiên mã.<br /> C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> D. Gen điều hòa (R) vẫn thực hiện phiên mã để tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> Câu 33: Trong một cơ thể sống, sự kết hợp của loại giao tử (n) với loại giao tử (n – 1) hình thành<br /> nên<br /> A. thể tứ bội.<br /> B. thể ba.<br /> C. thể tam bội.<br /> D. thể một.<br /> Câu 34: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là : 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa. Tính<br /> theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu gen của quần thể này khi cho tự thụ phấn<br /> đến thế hệ F3 ?<br /> A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn là 52,5%.<br /> B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 42,5%.<br /> C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 57,5%.<br /> D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội là 47,5%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề 604<br /> <br /> Câu 35: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Một đoạn của NST bị đứt ra, quay 1800 rồi nối lại gây nên đột biến đảo đoạn NST.<br /> II. Đột biến chuyển đoạn trong cùng một NST làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên<br /> NST.<br /> III. Ở người, bệnh ung thư máu do đột biến cấu trúc NST gây ra.<br /> IV. Đột biến lặp đoạn làm tăng cường hay giảm bớt cường độ biểu hiện của tính trạng tương<br /> ứng.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt vàng (A) và tính trạng vỏ trơn (B) trội hoàn toàn so với tính<br /> trạng hạt xanh (a) và tính trạng vỏ nhăn (b); khi thực hiện phép lai phân tích cây đậu hạt vàng, vỏ<br /> trơn thì kiểu hình ở đời con có thể là:<br /> A. 1 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn.<br /> B. 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn.<br /> C. 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.<br /> D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.<br /> Câu 37: Ở một loài chim cảnh, tính trạng lông đuôi màu đỏ (A) trội hoàn toàn so với tính trạng<br /> lông đuôi màu đen (a); gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên<br /> Y. Thực hiện phép lai giữa chim trống lông đuôi màu đen với chim mái lông đuôi màu đỏ thu được<br /> F1; giao phối ngẫu nhiên F1 được F2. Biết không xảy ra đột biến, các điều kiện ngoại cảnh cực<br /> thuận, tỉ lệ trứng nở 100%; theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về kết quả F2 là đúng?<br /> I. Có tối đa 5 loại kiểu gen quy định các loại kiểu hình.<br /> II. Tính trạng lặn chỉ xuất hiện ở chim trống.<br /> III. Tỉ lệ chim trống có kiểu hình lông đuôi màu đen trong tổng số cá thể F2 là 25%.<br /> IV. Ở chim mái vừa có kiểu hình lông đuôi màu đỏ, vừa có kiểu hình lông đuôi màu đen.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 38: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc<br /> lập. Theo lí thuyết, với phép lai: (P) AaBbDd × AaBbDd, không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát<br /> biểu đúng về kết quả của đời con?<br /> I. Số loại kiểu gen là 12 và số loại kiểu hình là 6.<br /> II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen là 1/8.<br /> III. Tỉ lệ kiểu hình mang tất cả các tính trạng trội là 3/8.<br /> IV. Tỉ lệ kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng là 9/64.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 39: Ở ruồi giấm, khi thực hiện phép lai ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh ngắn<br /> thu được F1 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 lai với nhau thu được F2. Biết không xảy ra<br /> đột biến, khoảng cách gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh là 17cM. Theo lý thuyết, có<br /> bao nhiêu phát biểu đúng về kết quả của đời F2?<br /> I. F2 có tối đa 10 loại kiểu gen.<br /> II. Tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh dài là 17,2225%.<br /> III. Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng trong tổng số ruồi thân xám, cánh dài xấp xỉ<br /> 29,3286%.<br /> IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp một cặp gen là 8,5%.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 40: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,6 AA<br /> : 0,2 Aa : 0,2 aa; ở giới đực là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động<br /> của các nhân tố tiến hóa, sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1<br /> A. có kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 18%.<br /> B. có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 28%.<br /> C. có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 54%.<br /> D. đạt trạng thái cân bằng di truyền.<br /> ----------Hết---------Trang 4/4 - Mã đề 604<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2