SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019)<br />
BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề: 021<br />
<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 81: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo<br />
ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:<br />
A. công nghệ sinh học.<br />
B. công nghệ vi sinh vật.<br />
C. công nghệ tế bào.<br />
D. công nghệ gen.<br />
Câu 82: Thường biến là những biến đổi về<br />
A. một số tính trạng.<br />
B. bộ nhiễm sắc thể.<br />
C. kiểu hình của cùng một kiểu gen.<br />
D. cấu trúc di truyền.<br />
Câu 83: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit vùng mã hóa của gen cấu trúc có thể làm cho mARN<br />
tương ứng<br />
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.<br />
B. dài hơn so với mARN bình thường.<br />
C. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.<br />
D. ngắn hơn so với mARN bình thường.<br />
Câu 84: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng<br />
A. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.<br />
B. Mức phản ứng quy định giới hạn năng suất của giống vật nuôi và cây trồng.<br />
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng.<br />
D. Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường.<br />
Câu 85: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là:<br />
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.<br />
B. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.<br />
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương<br />
đối của các alen.<br />
D. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.<br />
Câu 86: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A =<br />
0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen aa là:<br />
A. 63 cá thể.<br />
B. 126 cá thể.<br />
C. 90 cá thể.<br />
D. 147 cá thể.<br />
Câu 87: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay<br />
thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo<br />
bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 88: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai<br />
sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa<br />
đỏ chiếm tỉ lệ 100%?<br />
(1) AaBB x aaBB (2) AaBB x aaBb (3) AaBb x aaBb (4) AaBb x aaBB<br />
(5) AB/aB x ab/ab (6) AB/aB x aB/ab (7) AB/ab x aB/ab (8) Ab/aB x aB/aB<br />
A. 5.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 8.<br />
Câu 89: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ<br />
dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là:<br />
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.<br />
B. Đều quả đỏ.<br />
C. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.<br />
D. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 021<br />
<br />
Câu 90: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là:<br />
A. con lai có sức sống mạnh mẽ.<br />
B. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.<br />
C. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.<br />
D. con lai xuất hiện kiểu hình mới.<br />
Câu 91: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDdEE thành các dòng đơn bội sau đó lưỡng<br />
bội hóa thành các dòng thuần chủng tối đa tạo ra được bao nhiêu dòng thuần chủng từ cây nói trên<br />
biết rằng không có đột biến xảy ra<br />
A. 8 dòng.<br />
B. 4 dòng.<br />
C. 2 dòng.<br />
D. 6 dòng.<br />
Câu 92: Một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’ ...TAX GGA XGA TAA... 5’.<br />
Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chiều mạch và trình tự nuclêôtit như thế nào?<br />
A. 5’...UAX GUA XGA UAX... 3’.<br />
B. 5’... AUG XAU GXU AUU... 3’.<br />
C. 5’... AUG XXU GXU AUU... 3’.<br />
D. 3’...UAX GUA XGA UAA ...5’.<br />
Câu 93: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của tARN?<br />
A. tARN có cấu trúc mạch đơn, cuộn xoắn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X, có anticôdon<br />
B. tARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X, có anticôdon.<br />
C. tARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X, có anticôdon.<br />
D. tARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X, có anticôdon.<br />
Câu 94: Muốn năng suất của một giống vật nuôi, cây trồng hiện có đạt mức cao nhất ta cần chú ý<br />
đến việc<br />
A. nhập nội các giống mới.<br />
B. cải tiến kĩ thuật sản xuất.<br />
C. cải tiến giống hiện có.<br />
D. chọn, tạo ra giống mới.<br />
Câu 95: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br />
1. Tạo các dòng thuần chủng.<br />
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.<br />
3. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br />
4. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br />
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br />
A. 2, 1, 3, 4.<br />
B. 1, 2, 3, 4.<br />
C. 3, 2, 4, 1.<br />
D. 2, 3, 4, 1.<br />
Câu 96: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:<br />
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.<br />
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.<br />
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.<br />
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.<br />
Câu 97: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:<br />
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.<br />
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.<br />
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.<br />
D. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.<br />
Câu 98: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br />
1. Bệnh ung thư máu.<br />
2. Bệnh máu khó đông.<br />
3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng<br />
Clainphentơ. 5. Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu.<br />
Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện ở nam không gặp ở nữ?<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 99: Xét các quy trình sau:<br />
1. Tạo cừu Dolli.<br />
2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống kháng sâu hại. 4. Tạo<br />
chuột bạch có gen của chuột cống.<br />
Những quy trình nào thuộc ứng dụng của tạo giống bằng gây đột biến?<br />
A. 3, 4.<br />
B. 2.<br />
C. 2, 3, 4.<br />
D. 1, 3, 4.<br />
Câu 100: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi<br />
là:<br />
A. thể ba kép.<br />
B. thể tứ bội.<br />
C. thể bốn.<br />
D. thể ba.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 021<br />
<br />
Câu 101: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm<br />
A. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.<br />
B. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.<br />
C. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.<br />
D. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể.<br />
Câu 102: Đột biến gen là:<br />
A. những biến đổi về trình tự axit amin của prôtêin .<br />
B. những biến đổi về trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit.<br />
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen, làm thay đổi trình tự nuclêôtit của gen.<br />
D. những thay đổi về trình tự nuclêôtit của ARN.<br />
Câu 103: Khi nói về vốn gen của quần thể nhận định nào sau đúng<br />
A. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
B. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
C. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
D. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
Câu 104: Giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G và X thì trên mạch gốc của gen<br />
này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba không chứa A và G?<br />
A. 9 loại mã bộ ba.<br />
B. 6 loại mã bộ ba.<br />
C. 3 loại mã bộ ba.<br />
D. 8 loại mã bộ ba.<br />
Câu 105: Mỗi tính trạng do một gen quy định và tính trạng trội hoàn toàn. Trong phép lai giữa kiểu<br />
gen AaBbddEe với AabbDdEE thì đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?<br />
A. 16 kiểu gen, 8 kiểu hình.<br />
B. 24 kiểu gen, 16 kiểu hình.<br />
C. 27 kiểu gen, 16 kiểu hình.<br />
D. 24 kiểu gen, 8 kiểu hình.<br />
Câu 106: Theo lí thuyết, cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp tử lặn 2 cặp gen?<br />
A. AaBb.<br />
B. Aabb.<br />
C. Aabbdd.<br />
D. AABB.<br />
Câu 107: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành<br />
từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc<br />
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.<br />
Câu 108: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự<br />
phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:<br />
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.<br />
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.<br />
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.<br />
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.<br />
Câu 109: Quá trình tổng hợp mARN gọi là:<br />
A. Phiên mã.<br />
B. Dịch mã.<br />
C. Tự sao.<br />
D. Sao chép.<br />
Câu 110: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br />
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br />
II. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
IV. Tạo dòng thuần chủng.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. II → III → IV.<br />
B. II → III → I.<br />
C. I → III → II.<br />
D. III → II → I.<br />
Câu 111: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là<br />
A. triplet.<br />
B. codon.<br />
C. anticodon.<br />
D. axit amin.<br />
Câu 112: Trong 4 quần thể được cho sau đây:<br />
P: 64 %AA + 32 %Aa + 4% aa .<br />
P: 60% AA + 36% Aa + 4% aa.<br />
P: 100% Bb.<br />
P: 100% bb.<br />
Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền?<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 113: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit gọi là:<br />
A. Dịch mã.<br />
B. Sao chép.<br />
C. Phiên mã.<br />
D. Tự sao.<br />
Câu 114: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở<br />
loài này?<br />
A. 5<br />
B. 21.<br />
C. 10.<br />
D. 35.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 021<br />
<br />
Câu 115: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:<br />
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
B. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br />
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br />
Câu 116: Bộ ba nào sau đây là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. UUX.<br />
B. UAA.<br />
C. AUG.<br />
D. GUA.<br />
Câu 117: Gen cấu trúc là một đoạn của phân tử ADN<br />
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.<br />
B. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.<br />
C. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.<br />
D. mang thông tin di truyền của các loài.<br />
Câu 118: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là:<br />
1.Ung thư máu, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Đao, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7. phênin<br />
kêtô niệu .<br />
Những dạng không thuộc đột biến lệch bội là:<br />
A. (2), (3), (4), (6).<br />
B. (1), (5), (7) .<br />
C. (1), (3), (4), (6).<br />
D. (2), (3), (5), (6).<br />
Câu 119: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính<br />
trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai<br />
A. đều có kiểu hình giống bố mẹ.<br />
B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.<br />
C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.<br />
D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.<br />
Câu 120: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là:<br />
A. bệnh di truyền phân tử.<br />
B. bệnh di truyền miễn dịch.<br />
C. bệnh di truyền tế bào.<br />
D. hội chứng bệnh.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 021<br />
<br />