intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: VẬT LÝ LỚP 12<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 242<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f  3b . Động năng biến thiên theo thời gian với<br /> tần số<br /> A. f '  2b.<br /> B. f '  6b.<br /> C. f '  1,5b.<br /> D. f '  3b.<br /> Câu 2: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.107 t +<br /> (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )<br /> <br /> <br /> <br /> (s) có độ lớn là<br /> 20<br /> A. 0,1 nC<br /> B. 0,05 nC<br /> C. 0,05 C<br /> D. 0,1 C<br /> 8<br /> Câu 3: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh<br /> sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là<br /> A. 1,69.105 km/s.<br /> B. 2,63.108 m/s.<br /> C. 2,26.105 km/s.<br /> D. 1,13.108 m/s.<br /> Câu 4: Cho đoạn mạch RLC với L / C  R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều<br /> u  U 2 cos  t , (với U không đổi,  thay đổi được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng hệ số<br /> công suất, giá trị hệ số công suất đó là<br /> A. 2 / 21.<br /> B. 2 / 13.<br /> C. 3 / 73.<br /> D. 4 / 67.<br /> Câu 5: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì<br /> A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.<br /> B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br /> C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.<br /> D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br /> Câu 6: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ<br /> bên ngoài.<br /> B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br /> C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị<br /> chiếu ánh sáng thích hợp.<br /> D. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên<br /> kết trong chất bán dẫn.<br /> Câu 7: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách<br /> từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm<br /> đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là<br /> A. 4,56 mm<br /> B. 6,08 mm<br /> C. 9,12 mm<br /> D. 3,04mm<br /> Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng<br /> A. có tính chất hạt<br /> B. có tính chất sóng<br /> C. là sóng dọc<br /> D. là sóng siêu âm<br /> Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.<br /> Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân<br /> sáng trung tâm là<br /> A. 3i.<br /> B. 6i.<br /> C. 5i.<br /> D. 4i.<br /> Câu 10: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các<br /> chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng<br /> A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br /> C. phản xạ ánh sáng.<br /> D. tán sắc ánh sáng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.<br /> Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV =<br /> 1,6.10-19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng<br /> A. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.<br /> B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.<br /> C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.<br /> D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.<br /> Câu 12: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s.<br /> Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích<br /> trên tụ điện là<br /> A. 6.10−10C<br /> B. 8.10−10C<br /> C. 2.10 −10C<br /> D. 4.10−10C<br /> Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao<br /> động riêng của mạch là<br /> 2<br /> 1<br /> LC<br /> A.<br /> B.<br /> C. 2 LC .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> LC<br /> 2 LC<br /> Câu 14: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là<br /> A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.<br /> B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.<br /> C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.<br /> D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.<br /> Câu 15: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.1014Hz. Công suất phát xạ của<br /> nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:<br /> A. 0,33.1020<br /> B. 0,33.1019<br /> C. 2,01.1019<br /> D. 2,01.1020<br /> Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh<br /> sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là<br /> hc<br /> h<br /> c<br /> <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> c<br /> h<br /> hc<br /> Câu 17: Điều kiện để có giao thoa thì hai nguồn phát sóng phải<br /> A. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.<br /> B. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.<br /> C. khác tần số, khác biên độ, độ lệch pha luôn thay đổi theo thời gian.<br /> D. khác phương dao động, cùng tần số và cùng biên độ.<br /> Câu 18: Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt<br /> của<br /> A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.<br /> B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.<br /> C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.<br /> D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.<br /> Câu 19: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là<br /> 2f<br /> c<br /> c<br /> f<br /> A.  <br /> .<br /> B.  <br /> .<br /> C.   .<br /> D.   .<br /> c<br /> 2f<br /> f<br /> c<br /> Câu 20: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH<br /> và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện<br /> từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).<br /> Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có<br /> bước sóng trong khoảng<br /> A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 1 m đến 73 m.<br /> C. từ 10 m đến 730 m. D. từ 10 m đến 73 m.<br /> Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến<br /> thiên điều hoà và<br /> A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.<br /> B. lệch pha 0, 5 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br /> C. lệch pha 0, 25 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br /> D. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.<br /> Câu 22: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là<br /> A. có tác dụng nhiệt rất mạnh.<br /> B. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.<br /> C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.<br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?<br /> A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với<br /> nhau.<br /> B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.<br /> C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.<br /> D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.<br /> Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành<br /> phần đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng<br /> bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là<br /> A. 7.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br /> Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2,<br /> đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía<br /> dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ<br /> cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng :<br /> A. 8N.<br /> B. 0N<br /> C. 4N.<br /> D. 22N<br /> Câu 26: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?<br /> A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.<br /> B. Chất rắn bị nung nóng.<br /> C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.<br /> D. Chất lỏng bị nung nóng.<br /> Câu 27: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong thủy tinh có<br /> bước sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là<br /> A. 600 nm<br /> B. 650 nm<br /> C. 700 nm<br /> D. 500 nm<br /> Câu 28: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.<br /> B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.<br /> C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.<br /> D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.<br /> Câu 29: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là<br /> A. 0,2 m<br /> B. 0,3 m<br /> C. 0,4 m<br /> D. 0,6 m<br /> Câu 30: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br /> đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ<br /> cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?<br /> A. 11<br /> B. 13<br /> C. 7<br /> D. 9<br /> 14<br /> 14<br /> 14<br /> Câu 31: Chiếu các bức xạ có f1 = 6,5.10 Hz; f2 = 5,5.10 Hz; f3 = 7.10 Hz vào tấm kim ℓoại có giới<br /> hạn quang điện ℓà 0,5μm. Có bao nhiếu bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện?<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 32: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giảnđều<br /> có bộ phận nào sau đây?<br /> A. Mạch tách sóng<br /> B. Mạch biến điệu.<br /> C. Anten.<br /> D. Micrô.<br /> Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng<br /> cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng<br /> 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là<br /> A. 1 mm.<br /> B. 0,5 mm.<br /> C. 4 mm.<br /> D. 2 mm.<br /> Câu 34: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi<br /> A. cùng pha với lực kéo về.<br /> B. vuông pha với li độ.<br /> C. ngược pha với vận tốc.<br /> D. cùng pha với li độ.<br /> Câu 35: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br /> 1<br /> 1<br /> A. Z c  fC<br /> B. Z c  2fC<br /> C. Z c <br /> D. Z c <br /> 2fC<br /> fC<br /> Câu 36: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.<br /> B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.<br /> C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.<br /> <br /> Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br /> 3<br /> 1<br /> L<br /> (H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 100 2 (V) thì cường độ dòng điện qua<br /> 2<br /> cuộn cảm thuần là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là:<br /> <br /> <br /> A. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).<br /> B. i = 2 3 cos(100πt + ) (A).<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A).<br /> D. i = 2 3 cos(100πt - ) (A).<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 38: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự<br /> cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.<br /> Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là<br /> A. 7,5 2 mA.<br /> B. 7,5 2 A.<br /> C. 15 mA.<br /> D. 0,15 A.<br /> Câu 39: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến<br /> đổi trực tiếp quang năng thành<br /> A. hóa năng<br /> B. cơ năng<br /> C. nhiệt năng<br /> D. điện năng<br /> Câu 40: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng<br /> A. tăng chu kì của tín hiệu.<br /> B. tăng tần số của tín hiệu.<br /> C. tăng cường độ của tín hiệu.<br /> D. tăng bước sóng của tín hiệu.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 242<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0