SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 12<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 474<br />
<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?<br />
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.<br />
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.<br />
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với<br />
nhau.<br />
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.<br />
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.<br />
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.<br />
C. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.<br />
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.<br />
Câu 3: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là<br />
A. có tác dụng nhiệt rất mạnh.<br />
B. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.<br />
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.<br />
D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.<br />
Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi<br />
A. ngược pha với vận tốc.<br />
B. cùng pha với lực kéo về.<br />
C. vuông pha với li độ.<br />
D. cùng pha với li độ.<br />
Câu 5: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh<br />
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là<br />
A. 2,26.105 km/s.<br />
B. 1,69.105 km/s.<br />
C. 1,13.108 m/s.<br />
D. 2,63.108 m/s.<br />
Câu 6: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s.<br />
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích<br />
trên tụ điện là<br />
A. 4.10−10C<br />
B. 8.10−10C<br />
C. 2.10 −10C<br />
D. 6.10−10C<br />
Câu 7: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là<br />
f<br />
2f<br />
c<br />
c<br />
A. .<br />
B. <br />
.<br />
C. <br />
.<br />
D. .<br />
c<br />
c<br />
2f<br />
f<br />
Câu 8: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến<br />
thiên điều hoà và<br />
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.<br />
B. lệch pha 0, 25 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br />
C. lệch pha 0, 5 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br />
D. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.<br />
Câu 9: Chiếu các bức xạ có f1 = 6,5.1014 Hz; f2 = 5,5.10 14 Hz; f3 = 7.1014 Hz vào tấm kim ℓoại có giới<br />
hạn quang điện ℓà 0,5μm. Có bao nhiếu bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện?<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 10: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các<br />
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng<br />
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. tán sắc ánh sáng.<br />
D. phản xạ ánh sáng.<br />
14<br />
Câu 11: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.10 Hz. Công suất phát xạ của<br />
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:<br />
A. 0,33.1020<br />
B. 0,33.1019<br />
C. 2,01.1019<br />
D. 2,01.10 20<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 474<br />
<br />
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành<br />
phần đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng<br />
bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là<br />
A. 8.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 6.<br />
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao<br />
động riêng của mạch là<br />
2<br />
1<br />
LC<br />
A. 2 LC .<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
2<br />
LC<br />
2 LC<br />
Câu 14: Điều kiện để có giao thoa thì hai nguồn phát sóng phải<br />
A. khác tần số, khác biên độ, độ lệch pha luôn thay đổi theo thời gian.<br />
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.<br />
C. khác phương dao động, cùng tần số và cùng biên độ.<br />
D. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.<br />
Câu 15: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến<br />
đổi trực tiếp quang năng thành<br />
A. hóa năng<br />
B. cơ năng<br />
C. điện năng<br />
D. nhiệt năng<br />
Câu 16: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH<br />
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện<br />
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).<br />
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có<br />
bước sóng trong khoảng<br />
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 730 m. C. từ 1 m đến 73 m.<br />
D. từ 10 m đến 73 m.<br />
Câu 17: Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt<br />
của<br />
A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.<br />
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.<br />
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.<br />
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC với L / C R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều<br />
u U 2 cos t , (với U không đổi, thay đổi được). Khi 1 và 2 91 thì mạch có cùng hệ số<br />
công suất, giá trị hệ số công suất đó là<br />
A. 2 / 13.<br />
B. 3 / 73.<br />
C. 2 / 21.<br />
D. 4 / 67.<br />
Câu 19: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?<br />
A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.<br />
B. Chất rắn bị nung nóng.<br />
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.<br />
D. Chất lỏng bị nung nóng.<br />
Câu 20: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là<br />
A. 0,3 m<br />
B. 0,2 m<br />
C. 0,6 m<br />
D. 0,4 m<br />
Câu 21: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách<br />
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước<br />
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm<br />
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là<br />
A. 3,04mm<br />
B. 6,08 mm<br />
C. 9,12 mm<br />
D. 4,56 mm<br />
Câu 22: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br />
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ<br />
bên ngoài.<br />
C. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên<br />
kết trong chất bán dẫn.<br />
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị<br />
chiếu ánh sáng thích hợp.<br />
Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự<br />
cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.<br />
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là<br />
A. 7,5 2 mA.<br />
B. 7,5 2 A.<br />
C. 0,15 A.<br />
D. 15 mA.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 474<br />
<br />
Câu 24: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh<br />
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là<br />
hc<br />
h<br />
<br />
c<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
c<br />
hc<br />
h<br />
<br />
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />
3<br />
1<br />
L<br />
(H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 100 2 (V) thì cường độ dòng điện qua<br />
2<br />
cuộn cảm thuần là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là:<br />
<br />
<br />
A. i = 2 3 cos(100πt - ) (A).<br />
B. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
C. i = 2 3 cos(100πt + ) (A).<br />
D. i = 2 2 cos(100πt + ) (A).<br />
6<br />
6<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2,<br />
đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía<br />
dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ<br />
cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng :<br />
A. 8N.<br />
B. 4N.<br />
C. 0N<br />
D. 22N<br />
Câu 27: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong thủy tinh có<br />
bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là<br />
A. 600 nm<br />
B. 500 nm<br />
C. 700 nm<br />
D. 650 nm<br />
Câu 28: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.<br />
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.<br />
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.<br />
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f 3b . Động năng biến thiên theo thời gian với<br />
tần số<br />
A. f ' 1,5b.<br />
B. f ' 3b.<br />
C. f ' 2b.<br />
D. f ' 6b.<br />
Câu 30: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.107 t +<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm<br />
<br />
<br />
20<br />
<br />
(s) có độ lớn là<br />
<br />
A. 0,1 C<br />
B. 0,1 nC.<br />
C. 0,05 C<br />
D. 0,05 nC.<br />
Câu 31: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giảnđều<br />
có bộ phận nào sau đây?<br />
A. Anten.<br />
B. Mạch tách sóng<br />
C. Mạch biến điệu.<br />
D. Micrô.<br />
Câu 32: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng<br />
A. có tính chất hạt<br />
B. có tính chất sóng<br />
C. là sóng dọc<br />
D. là sóng siêu âm<br />
Câu 33: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br />
1<br />
1<br />
A. Zc fC<br />
B. Zc 2fC<br />
C. Z c <br />
D. Z c <br />
2fC<br />
fC<br />
Câu 34: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là<br />
A. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.<br />
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.<br />
C. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.<br />
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.<br />
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng<br />
500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là<br />
A. 1 mm.<br />
B. 4 mm.<br />
C. 0,5 mm.<br />
D. 2 mm.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 474<br />
<br />
Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br />
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ<br />
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?<br />
A. 9<br />
B. 7<br />
C. 13<br />
D. 11<br />
Câu 37: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng<br />
A. tăng bước sóng của tín hiệu.<br />
B. tăng chu kì của tín hiệu.<br />
C. tăng cường độ của tín hiệu.<br />
D. tăng tần số của tín hiệu.<br />
Câu 38: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì<br />
A. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br />
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.<br />
C. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.<br />
D. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br />
Câu 39: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.<br />
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV =<br />
1,6.10-19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng<br />
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.<br />
B. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.<br />
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.<br />
D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.<br />
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân<br />
sáng trung tâm là<br />
A. 3i.<br />
B. 5i.<br />
C. 4i.<br />
D. 6i.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 474<br />
<br />