intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

76
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phạm Văn Đồng

Trƣờng : THPT Phạm Văn Đồng.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> <br /> Họ và Tên:…………………….<br /> <br /> Năm học: 2017-2018.<br /> <br /> Lớp :…….<br /> <br /> Môn: Công Nghệ 10 .Thời gian 45 phút.<br /> <br /> Đề 1:<br /> 1/ Từ nguyên nhân hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, em hãy cho biết xói mòn đất<br /> thƣờng xảy ra ở đâu ? xảy ra ở loại đất nào ? (2đ)<br /> 2/ Nêu đặc điểm và cách sử dụng của phân vi sinh vật cố định đạm ?(3đ)<br /> 3/ Trình bày quy trình sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ? Sơ đồ này<br /> thƣờng đƣợc áp dụng khi nào ? (3đ)<br /> 4/Thế nào là ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón ? (2đ)<br /> <br /> ______________________________________________________________________<br /> Trƣờng : THPT Phạm Văn Đồng.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> <br /> Họ và Tên:…………………….<br /> <br /> Năm học: 2017-2018.<br /> <br /> Lớp :…….<br /> <br /> Môn: Công Nghệ 10 .Thời gian 45 phút.<br /> <br /> Đề 2:<br /> 1/ Từ khái niệm độ phì nhiêu của đất, em hãy cho biết những yếu tố nào quyết định nên<br /> độ phì nhiêu ? (2đ)<br /> 2/ Nêu đặc điểm và cách sử dụng của phân vi sinh vật chuyển hóa lân ? (3đ)<br /> 3/ Nêu đặc điểm và cách sử dụng phân hữu cơ ? (3đ)<br /> 4/ Nêu điểm khác nhau giữa keo âm và keo dƣơng ? (2đ)<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM<br /> Đề 1:<br /> 1/ * Ở vùng trung du miền núi, có địa hình dốc. (1đ)<br /> * Đất lâm nghiệp . (1đ)<br /> 2/ * Chứa các nhóm vsv cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ đậu, hoặc sống hội<br /> sinh với cây lúa và 1 số cây trồng khác. (1đ)<br /> * Thành phần: Than bùn, vsv nốt sần cây họ đậu, các chất khoán và nguyên tố vi<br /> lƣợng. (1đ)<br /> * Sử dụng: Bón trực tiếp vào đất hoặc tẩm hạt giống trƣớc khi gieo. (1đ)<br /> 3/ * Sản xuất hạt theo sơ đồ duy trì :<br /> <br /> (2đ)<br /> <br /> Hạt SNC,<br /> hạt tác giá<br /> <br /> SNC<br /> <br /> NC<br /> <br /> XN<br /> <br /> * Đƣợc áp dụng khi hạt ban đầu là hạt SNC hay hạt tác giả cần đƣợc duy trì.<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> 4/ * Là nghiên cứu khai thác các hoạt động sống của VSV để sản xuất ra các sản phẩm để<br /> phục vụ Nông lâm nghiệp. (1đ)<br /> * Nhân VSV<br /> <br /> trộn chủng VSV đặc hiệu với 1 chất nền<br /> <br /> phân VSV.<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƢỚNG DẪN CHẤM<br /> Đề 2:<br /> 1/ Nƣớc và chất dinh dƣỡng, độ tơi xốp, độ kết dính, VSV, lổ hỏng khí …<br /> <br /> (2đ)<br /> <br /> 2/ * Là loại phân chứa VSV chuyển hóa phân hữu cơ thành phân vô cơ, lân khó tan thành<br /> lân dể tan.<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> * Thành phần : than bùn, VSV chuyển hóa lân, bột photphorit hoặc apatit, các nguyên tố<br /> khoáng và vi lƣợng.<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> * Sử dụng: Dùng để bón trực tiếp vào đất. (1đ)<br /> 3/ * Đặc điểm:<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> - Chứa nhiều nguyên tố dinh dƣỡng nhƣng tỷ lệ chất dinh dƣỡng thấp và không<br /> ổn định.<br /> - Khó tan, trƣớc khi bón phải ủ.<br /> - Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất, tăng chất dinh dƣỡng cho đất.<br /> * Sử dụng: Bón lót là chính, trƣớc khi bón cần phải ủ cho hoai mục. (1đ)<br /> * Ƣu điểm của việc ủ phân hƣu cơ trƣớc khi bón cho cây trồng: Không làm ô nhiểm môi<br /> trƣờng, tiêu diệt VSV gây bệnh và cỏ dại, giúp cây trồng hấp thu chất dinh dƣỡng tốt hơn.<br /> (1đ)<br /> 4/<br /> Keo âm (1đ)<br /> -<br /> <br /> Lớp ion quyết định điện mang<br /> điện tích (-)<br /> <br /> -<br /> <br /> Hút điện tích (+)<br /> <br /> Keo dƣơng (1đ)<br /> - Lớp ion quyết định điện mang điện<br /> <br /> tích (+)<br /> - Hút điện tích (-)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2