intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 134

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 134 được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 134

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> MÔN: CÔNG NGHỆ 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)<br /> Mã đề thi 134<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:........................................................................................................Lớp: ........................<br /> I. TRẮC NGHỆM: (6đ)<br /> Câu 1: Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều<br /> A. Chất hữu cơ.<br /> B. Bazo.<br /> C. NaCl, Na2SO4.<br /> D. H2SO4.<br /> Câu 2: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều<br /> A. H2SO4.<br /> B. Cation canxi.<br /> C. FeS2.<br /> D. Cation natri.<br /> Câu 3: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng<br /> A. đẩy Na+ ra khỏi keo đất.<br /> B. đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất.<br /> C. đẩy H+, Na+, Al3+ ra khỏi keo đất.<br /> D. đẩy Al3+ ra khỏi keo đất.<br /> Câu 4: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:<br /> A. thí nghiệm sản xuất quảng cáo.<br /> B. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.<br /> C. thí nghiệm so sánh giống.<br /> D. không cần thí nghiệm.<br /> Câu 5: Lớp ion bất động là:<br /> A. lớp ion nằm ngòai cùng.<br /> B. lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện và<br /> mang điện tích trái dấu với nó.<br /> C. lớp ion âm hoặc dương.<br /> D. lớp ion nằm kề nhân keo.<br /> Câu 6: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.<br /> A. đặc điểm hình thái.<br /> B. đặc điểm sinh lí.<br /> C. phương thức sinh sản.<br /> D. phương thức dinh dưỡng.<br /> Câu 7: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của rễ,<br /> thân, lá là những tế bào của:<br /> A. tế bào của mô phân sinh.<br /> B. tế bào phôi sinh.<br /> C. tế bào chuyên hóa.<br /> D. tế bào mô mềm.<br /> Câu 8: Chọn câu đúng:<br /> A. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm.<br /> B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua.<br /> C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua.<br /> D. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính.<br /> Câu 9: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do:<br /> A. kết quả hoạt động sx của con người.<br /> B. con người bón phân.<br /> C. con người chăm sóc.<br /> D. con người cày sâu.<br /> Câu 10: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh?<br /> A. Đất thiếu dinh dưỡng.<br /> B. Đất chua.<br /> C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng.<br /> D. Đất thừa dinh dưỡng.<br /> Câu 11: Quy trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào?<br /> A. Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng<br /> cây trong vườn ươm.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 134<br /> <br /> B. Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong<br /> vườn ươm.<br /> C. Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào môi trường thích ứng => trồng cây<br /> trong vườn ươm.<br /> D. Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng<br /> cây trong vườn ươm.<br /> Câu 12: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện<br /> thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?<br /> A. Sản xuất quảng cáo. B. So sánh giống.<br /> C. Nuôi cấy mô.<br /> D. Kiểm tra kỹ thuật.<br /> Câu 13: Ý nghĩa của nuôi cấy mô, TB là:<br /> A. có trị số nhân giống thấp.<br /> B. cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.<br /> C. các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.<br /> D. phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu.<br /> Câu 14: Trong cấu tạo keo đất ta chú ý đến lớp ion .................... vì lớp ion này có khả năng trao đổi<br /> được với các ion ngoài dung dịch đất.<br /> A. lớp ion khuếch tán.<br /> B. lớp ion bất động.<br /> C. lớp ion bù.<br /> D. lớp ion quyết định điện.<br /> Câu 15: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì<br /> quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?<br /> A. Thụ phấn chéo<br /> B. Phục tráng<br /> C. Tự thụ phấn<br /> D. Duy trì<br /> Câu 16: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì?<br /> A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.<br /> B. Phải bón vôi.<br /> C. Phải ủ trước khi bón.<br /> D. Ít nguyên tố khoáng.<br /> Câu 17: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu?<br /> A. Azogin.<br /> B. Nitragin.<br /> C. Photphobacterin.<br /> D. Phân lân hữu cơ vi sinh.<br /> Câu 18: Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi?<br /> A. H+ trong dung dịch đất.<br /> B. H+ và Al3+ trong keo đất.<br /> C. Al3+ trong dung dịch đất.<br /> D. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất.<br /> Câu 19: Cách sử dụng phân vi sinh vật là gì?<br /> A. Dùng bón lót.<br /> B. Phun lên lá và thân.<br /> C. Dùng bón thúc.<br /> D. Tẩm vào hạt hoặc rễ.<br /> Câu 20: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng<br /> của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?<br /> A. Tạo rễ.<br /> B. Chọn vật liệu nuôi cấy.<br /> C. Tạo chồi.<br /> D. Khử trùng.<br /> II. TỰ LUẬN (4đ)<br /> Câu 1: Nêu khái niệm, đặc điểm, kĩ thuật sử dụng phân hữu cơ. (3đ)<br /> Câu 2: Nêu các nguồn phát sinh sâu bệnh hại. (1đ)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 134<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2