intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 210

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 210 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 210

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> MÔN: CÔNG NGHỆ 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)<br /> Mã đề thi 210<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:................................................................................................Lớp: ....................<br /> I. TRẮC NGHIỆM (6đ)<br /> Câu 1: Lớp ion bất động là:<br /> A. lớp ion nằm ngòai cùng.<br /> B. lớp ion âm hoặc dương.<br /> C. lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện<br /> và mang điện tích trái dấu với nó.<br /> D. lớp ion nằm kề nhân keo.<br /> Câu 2: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do:<br /> A. con người cày sâu.<br /> B. con người bón phân.<br /> C. con người chăm sóc.<br /> D. kết quả hoạt động sx của con người.<br /> Câu 3: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của<br /> vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?<br /> A. Khử trùng.<br /> B. Chọn vật liệu nuôi cấy.<br /> C. Tạo chồi.<br /> D. Tạo rễ.<br /> Câu 4: Quy trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào?<br /> A. Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong<br /> vườn ươm.<br /> B. Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng<br /> cây trong vườn ươm.<br /> C. Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng<br /> cây trong vườn ươm.<br /> D. Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào môi trường thích ứng => trồng cây<br /> trong vườn ươm.<br /> Câu 5: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện<br /> thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?<br /> A. Nuôi cấy mô.<br /> B. Kiểm tra kỹ thuật.<br /> C. So sánh giống.<br /> D. Sản xuất quảng cáo.<br /> Câu 6: Cách sử dụng phân vi sinh vật là gì?<br /> A. Phun lên lá và thân.<br /> B. Dùng bón lót.<br /> C. Dùng bón thúc.<br /> D. Tẩm vào hạt hoặc rễ.<br /> Câu 7: Chọn câu đúng:<br /> A. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính.<br /> B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua.<br /> C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua.<br /> D. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm.<br /> Câu 8: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy<br /> trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?<br /> A. Phục tráng.<br /> B. Duy trì.<br /> C. Tự thụ phấn.<br /> D. Thụ phấn chéo.<br /> Câu 9: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều<br /> A. FeS2.<br /> B. Cation natri.<br /> C. H2SO4.<br /> D. Cation canxi.<br /> Câu 10: Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều<br /> A. Chất hữu cơ.<br /> B. Bazo.<br /> C. H2SO4.<br /> D. NaCl, Na2SO4.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 210<br /> <br /> Câu 11: Trong cấu tạo keo đất ta chú ý đến lớp ion .................... vì lớp ion này có khả năng trao đổi<br /> được với các ion ngoài dung dịch đất.<br /> A. lớp ion bù.<br /> B. lớp ion quyết định điện.<br /> C. lớp ion khuếch tán.<br /> D. lớp ion bất động.<br /> Câu 12: Ý nghĩa của nuôi cấy mô, TB là:<br /> A. có trị số nhân giống thấp.<br /> B. cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.<br /> C. các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.<br /> D. phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu.<br /> Câu 13: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:<br /> A. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.<br /> B. không cần thí nghiệm.<br /> C. thí nghiệm so sánh giống.<br /> D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo.<br /> Câu 14: Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi?<br /> A. H+ trong dung dịch đất.<br /> B. H+ và Al3+ trong keo đất.<br /> C. Al3+ trong dung dịch đất.<br /> D. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất.<br /> Câu 15: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì?<br /> A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.<br /> B. Phải bón vôi.<br /> C. Phải ủ trước khi bón.<br /> D. Ít nguyên tố khoáng.<br /> Câu 16: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:<br /> A. Azogin.<br /> B. Nitragin.<br /> C. Photphobacterin.<br /> D. Phân lân hữu cơ vi sinh.<br /> Câu 17: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.<br /> A. đặc điểm hình thái.<br /> B. phương thức sinh sản.<br /> C. phương thức dinh dưỡng.<br /> D. đặc điểm sinh lí.<br /> Câu 18: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng<br /> A. đẩy Na+ ra khỏi keo đất.<br /> B. đẩy Al3+ ra khỏi keo đất.<br /> C. đẩy H+, Na+, Al3+ ra khỏi keo đất.<br /> D. đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất.<br /> Câu 19: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh?<br /> A. Đất thiếu dinh dưỡng.<br /> B. Đất chua.<br /> C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng.<br /> D. Đất thừa dinh dưỡng.<br /> Câu 20: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của rễ,<br /> thân, lá là những tế bào của:<br /> A. tế bào của mô phân sinh.<br /> B. tế bào phôi sinh.<br /> C. tế bào chuyên hóa.<br /> D. tế bào mô mềm.<br /> II. TỰ LUẬN (4đ)<br /> Câu 1: Nêu khái niệm, đặc điểm, kĩ thuật sử dụng phân hữu cơ. (3đ)<br /> Câu 2: Nêu các nguồn phát sinh sâu bệnh hại. (1đ)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 210<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 210<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2