intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn phương án em cho là đúng vào bảng trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Bước cuối cùng khi thiết kế một sản phẩm là gì? A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế D. Lập hồ sơ kĩ thuật Câu 2: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét vẽ nào? A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Gạch chấm mảnh D. Đứt mảnh Câu 3: Để vẽ đường giới hạn một phần hình cắt ta dùng nét vẽ nào? A. Liền đậm B. Gạch chấm mảnh C. Lượn sóng D. Đứt mảnh Câu 4: Trên bản vẽ kĩ thuật ghi tỉ lệ là 5:1, đây là loại tỉ lệ nào theo TCVN 2003 (ISO 5455 : 1971)? A. Tỉ lệ nguyên hình B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ phóng to D. Tỉ lệ tương đương Câu 5: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết? A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ Câu 6: Để thiết kế một sản phẩm cần phải trải qua mấy giai đoạn? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 7: Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà theo chiều cao người ta dùng? A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu Câu 8: Hình chiếu phối cảnh có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. p = q = r = 0.5 B. phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng chiếu C. ba hệ số biến dạng khác nhau D. phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 10: Để biểu diễn hình dạng bên trong của toàn bộ vật thể không đối xứng ta dùng? A. Mặt cắt chập B. Hình cắt một nữa C. Hình cắt cục bộ D. Hình cắt toàn bộ Câu 11: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ? A. liền mảnh B. gạch chấm mảnh C. liền đậm D. đứt mảnh Câu 12: Chọn p, q, r là hệ số biến dạng theo các trục O’x'; O’y’; O’z’; (XOZ) // (P') thì hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì? A. p = r = 1; q = 0.5 B. p = q = r = 1 C. p = q = 1; r = 0.5 D. q = r = 1; p = 0.5 Câu 13: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào? A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc B. Bản vẽ cơ khí C. Bản vẽ chi tiết D. Bản vẽ lắp Câu 14: Hình chiếu bằng của khối lập phương là: A. hình tam giác B. hình vuông C. hình tròn D. hình chữ nhật Câu 15: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể. A. không song song B. song song C. vuông góc D. cắt nhau Câu 16: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu: A. vuông góc B. xuyên tâm C. song song D. đối xứng Câu 17: Từ 7 tờ giấy khổ A0 chia ra bao nhiêu tờ giấy khổ A3? A. 21 B. 14 C. 56 D. 28 Câu 18: Ghi chữ số kích thước và nội dung khung tên thuộc bước thứ mấy khi lập bản vẽ chi tiết? A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 Kiểm tra HK1 - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 01 1
  2. Câu 19: Bản vẽ kĩ thuật liên quan đến thiết kế, thi công các công trình kiến trúc là: A. bản vẽ cơ khí B. bản vẽ xây dựng C. bản vẽ động cơ D. bản vẽ công trình Câu 20: Hình chiếu trục đo của hình tròn là: A. hình tròn B. hình elip C. đường cong D. hình cầu Câu 21: Bản vẽ chi tiết dùng để: A. lắp ráp chi tiết B. tháo ráp chi tiết C. biết hình dạng chi tiết D. chế tạo chi tiết Câu 22: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ? A. Bên trái hình chiếu đứng B. Trên hình chiếu đứng C. Dưới hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 23: Có mấy loại mặt cắt? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Chiều rộng nét đứt mảnh thường lấy: A. 0,25mm B. 1mm C. 0,25cm D. 0,5mm Câu 25: Hình biểu diễn nào quan trọng nhất trong bản vẽ nhà? A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Hình cắt D. Mặt cắt Câu 26: Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt … với một … của ngôi nhà. A. song song … mặt đứng B. song song … mặt bên C. không song song … mặt đứng D. không song song … mặt bằng Câu 27: Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào thể hiện cách bố trí các phòng và các thiết bị đồ đạc trong phòng? A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Hình cắt D. Mặt cắt Câu 28: Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là: A. mặt phẳng vật thể B. mặt phẳng hình chiếu C. mặt phẳng tầm mắt D. mặt tranh II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Vẽ hình chiếu bằng của vật thể bên dưới, kích thước của vật thể trong hình được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn 1 hình vuông có cạnh bằng 10mm. VẬT THỂ ỐNG ĐỨNG: - Ống đứng: Chiều dài 70 mm, Chiều rộng 40 mm, Chiều cao 30 mm - Vát: Chiều cao 10 mm - Ống lớn: Ø 40, Chiều cao 20 mm - Ống nhỏ: Ø 20, Chiều cao 30 mm -------- HẾT --------- Kiểm tra HK1 - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 01 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 11 Mã đề: 01 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25đ 1 câu đúng: 0.25đ 11 câu đúng: 2.75đ 21 câu đúng: 5.25đ 2 câu đúng: 0.5đ 12 câu đúng: 3đ 22 câu đúng: 5.5đ 3 câu đúng: 0.75đ 13 câu đúng: 3.25đ 23 câu đúng: 5.75đ 4 câu đúng: 1đ 14 câu đúng: 3.5đ 24 câu đúng: 6đ 5 câu đúng: 1.25đ 15 câu đúng: 3.75đ 25 câu đúng: 6.25đ 6 câu đúng: 1.5đ 16 câu đúng: 4 đ 26 câu đúng: 6.5đ 7 câu đúng: 1.75đ 17 câu đúng: 4.25đ 27 câu đúng: 6.75đ 8 câu đúng: 2đ 18 câu đúng: 4.5đ 28 câu đúng: 7đ 9 câu đúng: 2.25đ 19 câu đúng: 4.75đ 10 câu đúng: 2.5đ 20 câu đúng: 5đ II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Vẽ đúng kích thước các bộ phận ống đứng: - Hình tròn lớn: 0.5 điểm - Hình tròn nhỏ: 0.5 điểm - Chiều dài: 0.5 điểm (sai 1 cạnh trừ 0.25 điểm) - Chiều rộng: 0.5 điểm (sai 1 cạnh trừ 0.25 điểm) - Trục đối xứng (2 trục): 0.5 điểm - Vẽ đúng nét đậm, mảnh: 0.5 điểm. Kiểm tra HK1 - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 01 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0