Trường: THCS Chu Văn An<br />
Họ và tên: …………………………<br />
Lớp: 8 - …….<br />
Điểm:<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
Lời phê:<br />
<br />
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)<br />
*Hãy chọn đáp án đúng nhất:<br />
Câu 1:Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:<br />
A. Điện áp định mức của bóng đèn .<br />
B. Công suất định mức của bóng đèn .<br />
C. Cường độ định mức của bóng đèn . D. Giá trị của bóng đèn .<br />
Câu 2: Phân lọai đồ dùng điện dựa vào :<br />
A. Cấu tạo đồ dùng điện.<br />
B. Công dụng của đồ dùng điện.<br />
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. D. Cả A,B,C đều đúng.<br />
Câu 3: Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau<br />
đây:<br />
A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp.<br />
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.<br />
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.<br />
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.<br />
Câu 4: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?<br />
A. Tan học không tắt đèn phòng học.<br />
C. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.<br />
B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học.<br />
D. Bật đèn khi ngủ.<br />
Câu 5:Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:<br />
A.vonfam<br />
B. vonfam phủ bari oxits<br />
C.niken-crom<br />
D.fero-crom<br />
Câu 6: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?<br />
A. Nhiệt năng.<br />
B. Quang năng.<br />
C. Cơ năng.<br />
D. Nguyên tử.<br />
Câu 7: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?<br />
A. Điện năng.<br />
B. Quang năng.<br />
C. Nhiệt năng.<br />
D. Cơ năng.<br />
Câu 8: Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?<br />
A. Đế và dây đốt nóng. B. Đế và rơle nhiệt C. Nắp và dây đốt nóng.<br />
D. Đế và nắp.<br />
Câu 9: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ?<br />
A. Nhiệt năng.<br />
B. Cơ năng.<br />
C. Quang năng.<br />
D. Điện năng<br />
Câu 10: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:<br />
A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao. C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang.<br />
Câu 11: Máy biến áp cuộn sơ cấp có N 1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng , máy biến áp được<br />
gọi là máy biến áp giảm áp khi nào?<br />
A. N1 < N2.<br />
B. N1 > N2 .<br />
C. N1 = N2.<br />
D. N1 # N2.<br />
*Chọn cụm từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống ở các câu để được câu trả lời đúng:<br />
Trong cầu chì bộ phận quan trọng nhất là(1)………..…..được mắc(2)……….…..với mạch<br />
điệncần bảo vệ.Khi xảy ra sự cố(3)…….….....…., dòng điện tăng lên quá giá trị định mức<br />
làm cho dây chảy cầu chì (4) ………….……và bị đứt, mạch điện hở .Nhờ đó , mạch điện<br />
,đồ dùng điện và các thiết bị điện được(5)………………..<br />
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm) :<br />
Câu 1 (1,5 điểm): Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp đện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể<br />
tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện.<br />
<br />
Câu 2 (1 điểm):Ở mạng điện trong nhà, dùng attomat thay cho cầu giao và cầu chì được<br />
không? Tại sao?<br />
Câu 3(1,5 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V;<br />
U2=110V;<br />
Số vòng dây N1=440 vòng; N2 =220 vòng<br />
a.Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp ? tại sao?<br />
b.Khi điện áp U1=210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao<br />
nhiêu .<br />
Câu 4: (2điểm) Biết điện áp đặt vào cuộn sơ cấp của máy biến áp là 220V, điện áp ra của<br />
cuộn thứ cấp là 110V và số vòng dây quấn cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hãy tính :<br />
a) Số vòng dây quấn của cuộn sơ cấp?<br />
b) Nếu hiệu điện thế ra của cuộn thứ cấp là 60V thì số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp lúc<br />
này là bao nhiêu ?<br />
BÀI LÀM:<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm- mỗi câu đúng 0,25 điểm )<br />
*Hãy chọn đáp án đúng nhất:<br />
<br />
Câu 1.A<br />
Câu 5.C<br />
Câu 9.;<br />
<br />
Câu 2.D<br />
Câu 6.B<br />
Câu 10.C<br />
<br />
Câu 3.C<br />
Câu 7.C<br />
Câu 11.A.<br />
<br />
Câu 4.B<br />
Câu 8.D<br />
<br />
*Chọn cụm từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống ở các câu để được câu trả lời đúng:<br />
<br />
(1)-dây chảy (2) –nối tiếp<br />
(3)-ngắn mạch<br />
(4)-nóng chảy<br />
(5)-bảo vệ<br />
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)<br />
Câu 1 (1,5 điểm)<br />
-Cấp đện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V (0,5 điểm)<br />
-Thiết bị bảo vệ : cầu chì, aptomat<br />
( 0,5 điểm)<br />
-Thiết bị lấy điện:ổ cắm điện, phích cắm điện<br />
(0,5 điểm)<br />
Câu 2 (1điểm)<br />
-Có thể dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được (0,25 điểm)<br />
-Giải thích<br />
(0.75 điểm)<br />
Vì aptomat có đặc tính sau<br />
+ Tự động cát mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải(vai trò như cầu chì)<br />
+Đóng cắt mạch điện ( vai trò như cầu giao)<br />
Câu 3( 1,5 điểm)<br />
a. máy biến áp trên là máy biến áp giảm vì U2 < U1<br />
(0.5 điểm)<br />
b. Tính ra kết quả điện áp thứ cấp<br />
( 1điểm)<br />
U2 <br />
<br />
U2 <br />
<br />
U1 . N 2<br />
N1<br />
<br />
210.220<br />
150V<br />
440<br />
<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
a) Số vòng dây quấn cuộn sơ cấp là<br />
Ta có :<br />
<br />
U 1 N1<br />
U .N<br />
220.100<br />
<br />
N1 1 2 <br />
200vong<br />
U2 N2<br />
U2<br />
110<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
b) Với U2 = 6V, số vòng dây của cuộn thứ cấp là:<br />
N2 <br />
<br />
U 2 .N1 60.200<br />
<br />
54,54vong<br />
U1<br />
220<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />