PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br />
Cấp<br />
độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Chủ đề<br />
I.Bản<br />
vẽ các<br />
khối<br />
hình<br />
học, các<br />
loại bản<br />
vẽ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
-<br />
<br />
5<br />
C1,C2,C5,C6,C8<br />
1,25<br />
Số điểm<br />
12,5%<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
TL TN TL<br />
<br />
-<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
II.Quy<br />
ước vẽ<br />
ren<br />
Số câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nhận biết được<br />
các phép chiếu<br />
trên bảng vẽ ,<br />
hình chiếu là gì.<br />
- Biết được nội<br />
dung bản vẽ lắp<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
MA TRẬN<br />
<br />
Hiểu được<br />
cách đọc bản<br />
vẽ của các vật<br />
thể và các khối<br />
đa diện<br />
Biết trình tự<br />
đọc bản vẽ chi<br />
tiết<br />
<br />
2<br />
C3,C7<br />
0,5<br />
<br />
- Vận<br />
dụng phép<br />
chiếu<br />
vuôg góc<br />
,vẽ được<br />
các hình<br />
chiếu của<br />
một vật<br />
thể<br />
- Nêu<br />
được khái<br />
niệm bản<br />
vẽ kĩ thuật<br />
2<br />
C1,C3<br />
5,5<br />
<br />
5%<br />
<br />
55%<br />
<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
TN TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
9<br />
7,25<br />
72,5%<br />
<br />
- Biết được quy ước vẽ<br />
ren trên bản vẽ<br />
<br />
1<br />
C4<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
1<br />
C2<br />
2,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
25%<br />
<br />
27,5%<br />
<br />
Tổng<br />
Số câu<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
2,75<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
11<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5,5<br />
<br />
10<br />
<br />
40%<br />
<br />
5%<br />
<br />
55%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần trắc nghiệm)<br />
THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………..................................<br />
MÃ ĐỀ<br />
<br />
Tr.nghiệm<br />
<br />
ĐIỂM<br />
T. luận<br />
<br />
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN<br />
Tổng điểm<br />
<br />
A<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra<br />
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất<br />
Câu 1(0,25điểm). Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:<br />
<br />
A. Bên trái hình chiếu đứng.<br />
C. Trên hình chiếu đứng.<br />
<br />
B. Bên phải hình chiếu đứng.<br />
D. Dưới hình chiếu đứng.<br />
<br />
Câu 2(0,25điểm). Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ gì ?<br />
A. Bản vẽ cơ khí<br />
<br />
B. Bản vẽ xây dựng<br />
<br />
C. Bản vẽ chi tiết<br />
<br />
D. Bản vẽ lắp<br />
<br />
Câu 3(0,25điểm). Khi ta quay một hình chữ nhật quanh một cạnh góc vuông cố định, hình<br />
thu được là hình gì ?<br />
A.Hình vuông<br />
<br />
B.Hình trụ<br />
<br />
C.Hình cầu<br />
<br />
D.Hình thang<br />
<br />
Câu 4(0,25điểm). Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì ?<br />
A. Nét liền mảnh<br />
<br />
B. Nét đứt<br />
<br />
C. Nét liền đậm<br />
<br />
D. Nét chấm gạch mảnh<br />
<br />
Câu 5(0,25điểm). Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào ?<br />
A. Từ trước tới<br />
<br />
B. Từ trên xuống<br />
<br />
C. Từ trái sang<br />
<br />
D. Từ phải sang<br />
<br />
Câu 6 (0,25điểm). Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có:<br />
A. Các tia chiếu song song với nhau<br />
<br />
B. Các tia chiếu đồng quy<br />
<br />
C. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu<br />
<br />
D. Các tia chiếu vuông góc với nhau<br />
<br />
Câu 7(0,25điểm). Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:<br />
<br />
A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp.<br />
B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp.<br />
C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn.<br />
D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp.<br />
Câu 8 (0,25điểm). Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì ?<br />
A. Hình chữ nhật<br />
<br />
B. Hình vuông<br />
<br />
C. Hình tam giác<br />
<br />
D. Hình tròn<br />
<br />
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận)<br />
THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy kiểm tra riêng<br />
<br />
Câu 1:(2 điểm) Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật?<br />
Câu 2: (2,5 điểm) Hãy nêu quy ước vẽ ren?<br />
Câu 3: (3,5điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau(kích thước tự chọn):<br />
<br />
……………………………………………………………………………………………………………........<br />
<br />
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận)<br />
THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy kiểm tra riêng<br />
<br />
Câu 1:(2 điểm) Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật?<br />
Câu 2: (2,5 điểm) Hãy nêu quy ước vẽ ren?<br />
Câu 3: (3,5điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau(kích thước tự chọn):<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
<br />