intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ và tên: ............................................... Môn: Công nghệ – Lớp 8 Lớp: 8/… Ngày kiểm tra: 31/12/2020 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất Câu 1: Hình chiếu của vật thể là: A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát. C. Hình nhận được trên mặt phẳng của vật thể đó D. Cả a, b, c đều sai. Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 3: Nhôm là vật liệu kim loại: A. Phi kim loại . B. Chất dẻo nhiệt rắn. C. Kim koại đen. D. Kim loại màu . Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít. Câu 5: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc. Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và vận hành. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 7: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép ổ trục, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 8: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Kim máy khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 9: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình: A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều. Câu 10: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm: A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. Nêu sự khác nhau cơ bản của 2 loại mối ghép cố định. Câu 12. Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Câu 13: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 14: Hãy vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm BÀI LÀM
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiệm (5 điểm) (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ án C B D B A A C C D D II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 11: (1,0đ) * Sự khác nhau: - Mối ghép tháo dược có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. (0,5đ) - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.(0,5đ) Câu 12. (1,0 điểm) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Dấu hiệu nhận biết: là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời ra được hơn nữa (0,5đ) Câu 13: (2đ) - Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ) - Tỉ số truyền i là: i= (0,5đ) - Số răng của đĩa bị dẫn là: (răng) (0,5đ) - Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc. (0,5đ) Câu 14: (1đ) Vẽ đúng mỗi hình chiếu, đúng kích thước cho 0,5 điểm - Vẽ đúng hình chiếu đứng (0,5 điểm) - sai kích thước trừ 0,25 điểm - Vẽ đúng hình chiếu bằng (0,5 điểm) - sai kích thước trừ 0,25 điểm Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, đúng như dưới đây: Cách tính điểm: Điểm toàn bài: Tổng điểm TNKQ + Tổng điểm TL, làm tròn đến 1 chữ số thập phân Ví dụ; HS làm đúng 8 câu TNKQ và điểm tự luận là 3,25 thì điểm toàn bài sẽ là: 8 x 0,5 = 4,0 + 3,25 = 7,25 = 7,3 đ
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Khái niệm về - Đặc điểm của hình chiếu (C1). phép chiếu vuông - Vẽ hình chiếu - Biết được công góc.(C10) đứng và hình 1. Vẽ kĩ thuật. dụng của bản vẽ - Nhận dạng được chiếu bằng của chi tiết (C6) một vật thuộc khối vật thể đã cho. - Biết được quy đa diện nào.(C9) (C14) ước vẽ ren (C5) Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5đ 1,0đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% - Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ - Nhận biết được khí. (C2) đâu là kim loại - Biết được một số màu C3). - Vận dụng công dụng cụ cơ khí - Phân loại được thức tỉ số truyền (C4) mối ghép cố định - Khái niệm và dấu n D i 2  1  1 Z 2. Cơ khí. và so sánh các loại hiệu nhận biết chi n1 D2 Z 2 mối ghép đó.(C11) tiết máy (C12) vào giải bài - Nhận dạng được - Phân biệt được tập.(C13) mối ghép động các chi tiết máy có (C7) công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.(C8) Số câu 3 1 2 1 1 8 Số điểm 1,5đ 1,0 1,0đ 1,0đ 2đ 6,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 10% 20% 65% T.Số câu 7 5 1 1 14 T. Số điểm 4,0 3đ 2đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2