intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quang Trung - Đề số 2

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

57
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quang Trung - Đề số 2 để các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quang Trung - Đề số 2

Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng ở cấp Vận dụng ở<br /> độ thấp<br /> cấp độ cao<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> Chủ đề 1. Cách sử dụng và<br /> Sử dụng và bảo quản các đồ<br /> bảo quản dùng nhà bếp bằng<br /> nhôm<br /> dụng cụ<br /> Số câu<br /> 1 câu<br /> Số điểm<br /> 0,5đ<br /> Nguyên<br /> nhân<br /> Chủ đề 3.<br /> gây ra tai nạn<br /> An toàn lao<br /> trong nấu ăn<br /> động trong<br /> nấu ăn<br /> Số câu<br /> 1 câu<br /> Số điểm<br /> 3đ<br /> Chủ đề 4. Cách xây dựng các<br /> Xây dựng món theo thực đơn<br /> thực đơn<br /> Số câu<br /> 1 câu<br /> Số điểm<br /> 0,5đ<br /> Qui trình chế<br /> Chủ đề 5. Qui trình thưc<br /> hiện. Nguyên tắc<br /> biến món ăn của<br /> TH: chế<br /> ngày nghỉ lễ<br /> biến món chế biến món nấu,<br /> cách chế biến món<br /> ăn<br /> ăn hợp VS<br /> Số câu<br /> 3 câu<br /> ½ câu<br /> Số điểm<br /> 2đ<br /> 2đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5đ=5%<br /> <br /> 1 câu<br /> 3đ=30%<br /> Xây dựng<br /> thực đơn<br /> ngày nghỉ lễ<br /> ½ câu<br /> 1đ<br /> <br /> 1,5 câu<br /> 1,5đ=15%<br /> <br /> 3,5 câu<br /> 4đ=40%<br /> <br /> Cư xử, thái độ<br /> trong bàn ăn.<br /> Trình bày và<br /> trang trí bàn ăn<br /> <br /> Chủ đề 6.<br /> Trình bày<br /> và trang trí<br /> bàn ăn<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tổng số<br /> câu:<br /> Tổng số<br /> điểm: %<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 2 câu<br /> 1đ<br /> 5 câu<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 1 câu<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 2,5 câu<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 2 câu<br /> 1đ=10%<br /> 0,5 câu<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 9 câu<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN: ……………………………<br /> LỚP: …………………<br /> <br /> Môn: Công nghệ 9<br /> (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> I. TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm)<br /> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng<br /> Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước các đáp án đúng:<br /> Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường?<br /> A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn<br /> B. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc.<br /> C. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt.<br /> D. Vứt rác bừa bãi<br /> E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến.<br /> G. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến.<br /> Câu 2 : Thực phẩm của món nấu được làm chín:<br /> A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn<br /> B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài.<br /> C. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn<br /> D. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn.<br /> Câu 3: Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý<br /> A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo.<br /> B. Không đánh bóng bằng giấy nhám.<br /> C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày.<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> Câu 4 :<br /> Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải:<br /> A. Vừa nhai, vừa nói.<br /> B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói.<br /> C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh .<br /> D. Cả ba ý trên đều không nên .<br /> Câu 5: Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí:<br /> A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng .<br /> B. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng .<br /> C. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng.<br /> D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng .<br /> Câu 6: Qui trình thưc hiện món trộn và món cuốn hỗn hợp là<br /> A. Chuẩn bị.<br /> B. Chế biến.<br /> <br /> C. Trình bày.<br /> D. Các qui trình trên.<br /> Câu 7: Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở<br /> A. Trên miệng cốc.<br /> B. Dưới bát ăn chính.<br /> C. Trên miệng bát.<br /> D. Tất cả đều sai.<br /> II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)<br /> Câu 1: ( 3 điểm) Tại sao phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn?<br /> Em hãy nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn?<br /> Câu 2: ( 3 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực<br /> hiện thực đơn đó.<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I. Trắc nghiệm: ( 4điểm)<br /> Mỗi một đáp án đúng 0,5 điểm<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> Câu 1<br /> B, D<br /> <br /> II. Tự luận ( 6 điểm)<br /> Câu<br /> Câu 1<br /> ( 3điểm)<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> D<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> <br /> Thang<br /> điểm<br /> <br /> *Phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn vì:<br /> - Công việc trong nhà bếp xảy ra thường xuyên và dồn dập<br /> - Người lao động thường xuyên tiếp xúc với những dụng cụ thiết bị<br /> nguy hiểm,dễ gây tai nạn.<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> * Những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn<br /> - Dựng dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt, xiên.....hoặc đặt không<br /> đúng vị trí thích hợp<br /> - Để thức ăn rơi vãi làm trơn, trượt.<br /> - Sử dụng nồi, xoong, chảo có tay cầm không xiết chặt hoặc đặt ở vị trí 1đ<br /> không thích hợp.<br /> - Khi đun nước đặt ở vị trí không thích hợp hoặc để vật dụng ở trên<br /> cao quá tầm tay với.<br /> - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận.<br /> 1đ<br /> - Sử dụng bếp điện, ga, lò điện, lò ga, nồi điện, ấm điện..... không đúng<br /> yêu cầu.<br /> Câu 2<br /> (3 điểm)<br /> <br /> Gợi ý:<br /> 1. Thực đơn ( số món, tên món, món tráng miệng ) từ 4 – 6 người<br /> 2. Sơ chế.<br /> 3. Chế biến.<br /> 4. Trình bày<br /> <br /> 1đ<br /> 2đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2