Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Tương
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Tương để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Tương
- PHÒNG GD & ĐT NA HANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS THANH TƯƠNG HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 Thời gian: 90 phút 1. Mục đích kiểm tra - Thông qua bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập học kì I của học sinh 1 cách chính xác, khách quan. - Thông qua kết quả bài kiểm tra giáo viên và học sinh đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp. a) Về kiến thức: - Giúp học sinh ôn luyện, củng cố toàn bộ kiến thức đã học các phần: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp, an toàn lao động trong nấu ăn, xây dựng thực đơn. b) Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chế biến món ăn không sử dụng nhiệt, trả lời nhanh các câu hỏi. c) Về thái độ: - Có thái độ làm bài nghiêm túc, biết ứng dụng kiến thức đã học vào cuộc sống thực tế. d) Về định hướng phát triển năng lực - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vẫn đề, năng lực sáng tạo; năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác… 2. Hình thức ra đề kiểm tra a) Hình thức: Kiểm tra lí thuyết (30 phút)+ thực hành(60 phút) b) Học sinh: Làm bài trên lớp 3. Thiết lập ma trận Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ Cấp Cấp độ đề TNKQ TL TNKQ TL độ thấp cao -Biết được các - Có biện 1. Sử dụng dụng cụ nhà pháp đảm và bảo quản bếp. bảo an toàn dụng cụ, Biết cách sử lao động thiết bị nhà dụng, bảo quản trong nấu ăn. bếp dụng cụ thiết bị nhà bếp Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5(C1,2) 2(C6) 2,5= Tỉ lệ % 25% 2. An toàn Biết được những Hiểu được yêu lao động dụng cụ, thiết bị cầu cần thiết trong nấu dễ gây tai nạn của nghề nấu ăn ăn
- Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25(C3) 1(C5) 1,25= Tỉ lệ % 12,5% - Xây dựng thực 3. Xây dựng đơn dùng cho thực đơn bữa ăn thường ngày Số câu 1 1 Số điểm 0,25(C4) 0,25= Tỉ lệ % 2,5 % 4.Thực - Chế biến hành: Chế được món biến món nộm đu đủ ăn không sử dụng nhiệt Số câu 1 1 Số điểm 6(C7) 6= Tỉ lệ % 60% TS câu 4 2 1 7 TS điểm 1 3 6 10 Tỉ lệ % 10% 30% 60% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Phần 1: Lý thuyết (4 điểm) I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,25 điểm): Các dụng cụ: dao, kéo, thớt thuộc nhóm dụng cụ: A. Để trộn C. Cắt thái B. Đo lường D. Dọn ăn Câu 2 (0,25 điểm): Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: A. Không ngâm nước C. Không để ẩm ướt B. Không để gần lửa D. Tránh va chạm mạnh Câu 3 (0,25 điểm): Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là: A. Các loại dao nhọn, sắc C. Các loại dụng cụ bằng gỗ B. Các dụng cụ bằng nhựa D. Dụng cụ dọn ăn Câu 4 (0,25 điểm) Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý: A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền C. Mua thực phẩm giàu chất khoáng B. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình II. Trắc nghiệm tự luận Câu 5 ( 1 điểm): Nêu yêu cầu của nghề nấu ăn? Câu 6 (2 điểm): Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng điện? Phần 2: Thực hành (6 điểm): Câu 7: Chế biến món nộm đu đủ. V.
- Họ và tên:...................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp......................... Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 9 Thời gian: 90 phút ( Lý thuyết 30 phút + Thực hành 60 phút) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Phần 1: Lý thuyết (3 điểm) I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,25 điểm): Các dụng cụ: dao, kéo, thớt thuộc nhóm dụng cụ: A. Để trộn C. Cắt thái B. Đo lường D. Dọn ăn Câu 2 (0,25 điểm): Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: A. Không ngâm nước C. Không để ẩm ướt B. Không để gần lửa D. Tránh va chạm mạnh Câu 3 (0,25 điểm): Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là: A. Các loại dao nhọn, sắc C. Các loại dụng cụ bằng gỗ B. Các dụng cụ bằng nhựa D. Dụng cụ dọn ăn Câu 4 (0,25 điểm) Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý: A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền C. Mua thực phẩm giàu chất khoáng B. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình II. Trắc nghiệm tự luận (2 điểm) Câu 5 (1điểm): Nêu yêu cầu của nghề nấu ăn? Câu 6 (1 điểm): Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng điện? Phần 2: Thực hành (7 điểm): Câu 7: Chế biến món nộm đu đủ. BÀI LÀM ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM Phần I. Lý thuyết I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D II. Trắc nghiệm tự luận (2 điểm) Câu Nội dung Điểm - Yêu cầu của nghề nấu ăn là: + Có đạo đức nghề nghiệp; Có chuyên môn kiến thức. 0,25đ Câu 5 + Có kĩ năng thực hành nấu nướng; Biết tính toán lựa chọn thực phẩm. 0,25đ (1 điểm) + Sử dụng thành thạo và hợp lí những nguyên liệu, dụng cụ cần thiết. 0,25đ + Biết chế biến nhiều món ăn ngon và đảm bảo vệ sinh an toàn 0,25đ thực phẩm - Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng điện là: - Bếp điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện, lau bếp thật khô trước 0,25đ khi dùng. - Nồi cơm điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt. Lau 0,25 phần ruột nồi tránh ướt. Câu 6 0,5đ (2 diểm) - Ấm điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt, k chứa quá nhiều nước để tránh bị trào khi sôi. - Lò nướng điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt, 0,5đ kiểm tra lò bên trong tránh ẩm ướt hoặc bị bẩn. 0,5đ - Máy đánh trứng, máy xay thực phẩm: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt, vệ sinh đầu máy thật sạch. Phần 2: Thực hành (6 điểm) Tiêu chí chấm điểm phần thi thực hành: Câu Yêu cầu Điểm Học sinh thực hành theo nhóm (Chia lớp làm 4 nhóm) - Chuẩn bị nguyên liệu đủ: 0,5đ - Chế biến đúng quy trình: 1đ - Trình bày món ăn đẹp mắt, sáng tạo. 1,5đ Thực hành - Món ăn ngon miệng, gia vị vừa. 1đ (6 điểm) - An toàn lao động và giữ vệ sinh khi thực hành. 1đ - ý thức thực hành nghiêm túc. 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn