intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNNG TUYỂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ % tổng Tổng nhận điểm thức Nội Đơn Số Thời Thôn Vận dung vị Nhận Vận CH gian TT g dụng kiến kiến biết dụng (phút hiểu cao thức thức ) Thời Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL CH (phút CH (phút CH (phút CH (phút ) ) ) ) Giới 1.1. thiệu Vai chun trò, 1 g về triển 1 1,0 1 0 1,0 3,3 chăn vọng nuôi của chăn nuôi 1.2. 1 1,0 1 0 1,0 3,3 Phân loại vật nuôi
  2. 1.3. Một số thành tựu 1 1,0 1 0 1,0 3,3 nổi bật trong chăn nuôi 1.4. Phươ ng thức chăn nuôi và xu 1 1,0 1 1,5 2 0 2,5 6,7 hướn g phát triển của chăn nuôi. 1.5 1 1,0 1 1,5 2 0 2,5 6,7 Yêu cầu của người lao động trong
  3. chăn nuôi Công 2.1. nghệ Khái giống niệm 2 vật và vai nuôi trò 1 1,0 1 0 1,0 3,3 của giống trong chăn nuôi. 2.2. Các chỉ tiêu cơ bản và 1 1,0 1 1,5 2 0 2,5 6,7 phươ ng pháp chọn giống vật nuôi. 2.3. 1 1,0 1 1,5 1 8,5 2 1 11 16,7 Các phươ ng pháp
  4. nhân giống vật nuôi. 3 Công 3.1. nghệ Thức thức ăn, ăn tiêu chăn chuẩn nuôi ăn và 1 1,0 2 3,0 3 0 4,0 10 khẩu phần ăn của vật nuôi. 3.2 Sản xuất thức 2 2,0 1 1,5 3 0 3,5 10 ăn chăn nuôi. 3.3. 1 1,0 2 3,0 1 11 3 1 15 30 Chế biến và bảo quản thức ăn
  5. chăn nuôi. Tổng 12 12 9 13,5 1 11 1 8,5 21 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung 30 %) Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong mỗi đơn vị kiến thức chỉ nên ra một câu mức độ vận dụng hoặc mức độ vận dụng cao.
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 11– CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT N Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh ộ kiến giá i thức d u n g k Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng i cao ế n t h ứ c 1 1. Giới thiệu 1.1. Vai trò, Nhận biết: 1 0 0 0 chung về triển vọng - Nêu được chăn nuôi của chăn vai trò của nuôi chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. ( Câu 1) - Nêu được
  7. triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Thông hiểu: - Giải thích được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Phân tích được vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương. 1.2. Phân Nhận biết: 1 0 0 0 loại vật nuôi - Nêu được cách phân loại vật nuôi theo nguồn gốc. (Câu 2) - Nêu được cách phân loại vật nuôi theo đặc tính
  8. sinh vật học. - Nêu được cách phân loại vật nuôi theo mục đích sử dụng. Thông hiểu: - Phân loại được các loại vật nuôi theo nguồn gốc. - Phân loại được các loại vật nuôi theo đặc tính sinh vật học. - Phân loại được các loại vật nuôi theo mục đích sử dụng. Vận dụng - Phân loại được các vật nuôi của địa phương vào các nhóm phù hợp theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và
  9. mục đích sử dụng. 1.3. Một số Nhận biết: 1 0 0 0 thành tựu nổi - Kể tên bật trong được một số chăn nuôi thành tựu nổi bật trong chăn nuôi (trong công tác giống, trong nuôi dưỡng và chăm sóc, trong xử lý chất thải và bảo vệ môi trường,….) (Câu 3) Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của một số thành tựu nổi bật trong chăn nuôi (trong công tác giống, trong nuôi dưỡng và chăm sóc, trong xử lý
  10. chất thải và bảo vệ môi trường,….). - Trình bày được những thành tựu trong chăn nuôi đang được áp dụng ở gia đình, địa phương. 1.4. Phương Nhận biết: 1 1 0 0 thức chăn - Kể tên nuôi và xu được một số hướng phát một số triển của phương thức chăn nuôi. chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. (Câu 4) - Nêu được đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi phổ biến. - Nêu được xu hướng phát triển của chăn
  11. nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. - Nêu được đặc điểm của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình thức chăn nuôi phổ biến. - Rút ra được ưu nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến. (Câu 13) - Nhận biết được những phương thức chăn nuôi đang được áp dụng ở gia đình, địa phương.
  12. Vận dụng - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi ở gia đình và địa phương. 1.5 Yêu cầu Nhận biết: 1 1 0 0 của người - Nêu được lao động những yêu trong chăn cầu cơ bản nuôi với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. (Câu 5) Thông hiểu: - Phân tích được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong
  13. chăn nuôi. (Câu 14) Vận dụng: Đánh giá được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 2. Công 2.1. Khái Nhận biết: 1 nghệ giống niệm và vai - Nêu được vật nuôi trò của giống khái niệm trong chăn giống vật nuôi. nuôi. (Câu 6) - Nêu được vai trò của giống trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được vai trò của giống đối với chăn nuôi (năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi, khả năng chống chịu điều
  14. kiện bất lợi, …) - Nêu được vai trò của giống với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương. 2.2. Các chỉ Nhận biết: 1 1 0 0 tiêu cơ bản - Kể tên và phương được các chỉ pháp chọn tiêu cơ bản giống vật trong chọn nuôi. giống vật nuôi. (Câu 7) - Kể tên được các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. - Nêu được đặc điểm cơ bản của các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. - Nêu được ưu và nhược
  15. điểm của các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. Thông hiểu: - Phân tích các yếu tố quyết định khả năng sản xuất của vật nuôi. ( Câu 15) - Phân tích được ưu và nhược điểm của các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. - So sánh được các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. - Xác định được phương pháp chọn giống vật
  16. nuôi phù hợp với mục đích của chọn giống. - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi. Vận dụng - Đề xuất được phương pháp chọn giống vật nuôi phù hợp với từng đối tượng vật nuôi và mục đích cụ thể. Vận dụng cao - Đề xuất được biện pháp công nghệ sinh học ứng dụng trong chọn giống
  17. vật nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 2.3. Các Nhận biết: 1 1 0 Câu 2 TL phương pháp - Kể tên nhân giống được các vật nuôi. phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. ( Câu 8) - Nêu được các đặc điểm cơ bản của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. Thông hiểu: - Phân tích được ưu và
  18. nhược điểm của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. - So sánh được các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. - Xác định được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp với mục đích của chọn giống. ( Câu 16) - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi. - Nêu được một số
  19. phương pháp nhân giống vật nuôi đang được áp dụng ở gia đình, địa phương. Vận dụng - Đề xuất được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp với từng đối tượng vật nuôi và mục đích cụ thể. Vận dụng cao - Đề xuất được biện pháp công nghệ sinh học ứng dụng trong nhân giống vật nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
  20. - Vận dụng kiến thức đã học, đề xuất phương pháp nhân giống phù hợp với trường hợp từ thực tiễn. (Câu 2 TL) 3 3. Công 3.1. Thức ăn, Nhận biết: 1 2 nghệ thức tiêu chuẩn ăn - Nêu được ăn chăn và khẩu phần các khái nuôi ăn của vật niệm: nhu nuôi. cầu dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn, khẩu phần ăn của vật nuôi. ( Câu 9) - Nêu được ý nghĩa thành phần dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn, khẩu phần ăn đối với vật nuôi. - Nêu được vai trò của
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0