intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 03 trang) Mã đề: 112 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ....................... I. Trắc nghiệm:(7,0 điểm) Câu 1. Đối với chăn nuôi trang trại cần phải làm gì để giữ an toàn cho người và vật nuôi? A. Thỉnh thoảng vệ sinh chuồng trại, dùng bất kì giống nào, thức ăn phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. B. Chuồng để xa khu dân cư, tránh gần đường giao thông chính, đảm bảo tiêu chuẩn thú y.A. Vệ sinh chuồng trại thường xuyên, chọn giống khỏe, thức ăn phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. C. Chọn giống khỏe, sử dụng thức ăn không đạt chuẩn thú y. Câu 2. Phép lai trong hình dưới là A. lai thuần chủng. B. phép lai kinh tế đơn giản. C. lai cải tiến. D. phép lai kinh tế phức tạp. Câu 3. Thụ tinh trong ống nghiệm là A. phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể. B. đoạn DNA ngắn có liên kết chặt chẽ với gene quy định một tính trạng cụ thể của vật nuôi. C. kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi. D. quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác. Câu 4. Các bước tiến hành của bảo quản bằng kho silo A. thu hoạch nguyên liệu khô; phơi héo; đưa vào silo;đánh giá và sử dụng. B. thu hoạch nguyên liệu khô; phơi héo; thiết lập mô hình lên men; đưa vào silo; đánh giá và sử dụng. C. thu hoạch nguyên liệu khô; đưa vào silo; thiết lập mô hình lên men; đánh giá và sử dụng. D. thu hoạch nguyên liệu khô; thiết lập mô hình lên men; phơi héo; đánh giá và sử dụng. Câu 5. Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi là A. sản xuất thức ăn hỗn hợp. B. phương pháp vật lí C. phương pháp hóa học. D. phương pháp sử dụng vi sinh vật. Câu 6. Khi nói về ưu điểm của bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng silo so với bảo quản trong kho, phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập, xuất kho. B. Silo có sức chứa lớn hơn trong kho. C. Tiết kiệm được chi phí lao động. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 7. Chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp vật lí bao gồm ĐỀ 112 | 1
  2. A. đường hóa và cắt nhỏ. B. đường hóa và xử lí kiềm. C. nghiền nát và nấu chín D. nghiền nát và xử lí kiềm. Câu 8. Các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi A. trong kho, bằng silo và chất bảo quản nguồn gốc sinh học, bằng cách làm khô. B. trong kho, bằng cách làm lạnh, và chất bảo quản nguồn gốc sinh học. C. bằng cách làm lạnh, bằng cách làm khô, ứng dụng công nghệ cao. D. bằng cách làm lạnh, bằng silo và chất bảo quản nguồn gốc sinh học. Câu 9. Điều kiện quan trọng nhất để quyết định đến chất lượng vật nuôi A. chế độ dinh dưỡng. B. giống vật nuôi. C. ứng dụng công nghệ cao. D. yếu tố môi trường. Câu 10. Các phương pháp nhân giống phổ biển ở Việt Nam là A. nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể. B. lai giống và gây đột biến. C. nhân giống thuần chủng và lai giống. D. nhân giống thuân chủng và gây đột biến. Câu 11. "Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi. A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. C. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao Câu 12. Đâu không phải là bước thực hiện của xác định giới tính của phôi? A. Điện di sản phẩm. B. Tách chiết DNA của mẫu phôi.. C. Nuôi để trứng chín và phát triển. D. Lấy mẫu phôi. Câu 13. Đâu không phải là bước thực hiện của phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên? A. Lựa chọn nguyên liệu. B. Hạ nhiệt độ và làm khô. C. Phối trộn đều nguyên liệu. D. Phủ toàn bộ khối rơm bằng tấm che kín. Câu 14. Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi là A. yếu tố di truyền. B. do rối loạn trao đổi chất. C. do vi sinh vật. D. yếu tố bên trong và bên ngoài. Câu 15. Trong phương pháp sử dụng vi sinh vật, ở bước đánh giá chất lượng thì đối với cây họ Đậu thời gian ủ là bao nhiêu ngày? A. 7 đến 14 ngày. B. 4 đến 8 ngày. C. 5 đến 10 ngày. D. 3 đến 7 ngày. Câu 16. Đây là phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi nào ? A. Bảo quản trong kho. B. Bảo quản bằng các chất có nguồn gốc sinh học. C. Bảo quản bằng cách làm khô. D. Bảo quản bằng silo. ĐỀ 112 | 2
  3. Câu 17. Trong những ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp 1. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động , kiếm ăn, …. 2. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự nhiên. 3. Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp. 4. Năng suất thấp, chi phí đầu tư thấp. A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,3,4 Câu 18. Dựa vào đặc tính sinh học, vật nuôi được chia thành các nhóm: A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước. C. Vật nuôi lấy trứng, vật nuôi lấy sữa. D. Vật nuôi lấy lông, vật nuôi lấy thịt. Câu 19. Lai cải tạo là phương pháp lai A. khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến. B. giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn. C. giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn. D. dùng một giống cao sản để cải tạo một cách cơ bản một giốn khác khi giống đó không đáp ứng được yêu cầu của sản xuất. Câu 20. Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi là A. ứng dụng chỉ thị phân tử, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, xác định giới tính vật nuôi. B. thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền DNA. C. ứng dụng chỉ thị phân tử, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. D. ứng dụng chỉ thị phân tử, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen. Câu 21. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển tố bệnh đó là vài trò A. bảo vệ vật nuôi. B. bảo vệ môi trường. C. nâng cao hiệu quả chăn nuôi. D. bảo vệ sức khỏe con người và môi trường. II. Tự luận:(3,0 điểm) Câu 1: Em hãy đề xuất phương pháp và thiết lập quy trình bảo quản một loại thức ăn chăn nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương em.(2,0 điểm) Câu 2: Lợn Móng Cái dễ nuôi, thịt thơm, ngoại hình nhỏ. Nhà bạn A muốn nhân giống từ lợn Móng Cái để tạo ra một loại giống lợn mới có sức chống chịu tốt, kích thước lớn, tỉ lệ nạc cao để nuôi lấy thịt. a. Nhà bạn A cần lựa chọn phương pháp nhân giống nào để phù hợp với mục đích trên? b. Con lai tạo ra có nên sử dụng để làm giống hay không? Vì sao? (1,0 điểm) ----------------------------------- HẾT--------------------------------- ĐỀ 112 | 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0