intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... MÃ ĐỀ 011 A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Có thể hiểu cơ khí chế tạo là A. là một ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật cơ khí, sản xuất sản phẩm cơ khí phục vụ sản xuất và đời sống. B. là ngành phục vụ cho các ngành công nghiệp khác. C. là một ngành bao gồm các nghề thủ công để tạo ra các công cụ phục vụ cho sản xuất. D. là ngành công nghiệp xương sống của cả nền sản xuất. Câu 2: Chọn đáp án sai: Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là? A. Cơ sở hạ tầng, thiết bị tham gia giao thông được đảm bảo. B. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. C. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. D. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. Câu 3: Cơ khí chế tạo đóng vai trò A. chế tạo ra các sản phẩm cơ khí. B. quan trọng nhất trong sản xuất. C. cung cấp các thiết bị, máy móc, công cụ,… cho tất cả các ngành nghề khác. D. nâng cao đời sống vật chất cho con người. Câu 4: Sản phẩm của phương pháp khoan là A. bạc lót. B. khớp nối. C. đĩa phanh xe máy. D. trục vít. Câu 5: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong ngành cơ khí là chất dẻo, cao su, gỗ,...là? A. Vật liệu mới. B. Vật liệu kim loại và phi kim. C. Vật liệu kim loại. D. Vật liệu phi kim loại. Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của vật liệu kim loại là? A. Độ bền cơ học cao. B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Độ bền hóa học cao. D. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo. Câu 7: “Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị định kì” là công việc thuộc nhóm hoạt động nào? A. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. B. Thiết kế sản phẩm cơ khí. C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí. D. Gia công cơ khí. Câu 8: Một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí chế tạo là: A. thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn, rèn,… B. gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn, rèn, nguội,… C. luyện kim, khai khoáng, thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, … D. khai khoáng, thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn,… Câu 9: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gắn với những công việc nào? Chọn đáp án đúng nhất A. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí B. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí C. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí D. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí Câu 10: Dựa vào phân loại theo công nghệ gia công, gia công cơ khí được chia làm: A. gia công có phoi, gia công cắt gọt. B. gia công không phoi, gia công có phoi. Trang 1/3 - Mã đề 011
  2. C. gia công không phoi, gia công có phoi và gia công cắt gọt. D. gia công bằng tia lửa điện, gia công bằng siêu âm. Câu 11: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là gì? A. Độ linh hoạt cao. B. Chi phí đầu tư không quá lớn. C. Chi phí đầu tư cao. D. Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao. Câu 12: Quy trình chế tạo cơ khí bao gồm các bước theo trình tự sau A. Lập bản vẽ; Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo;…. B. Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch; Đóng gói; … C. Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;…. D. Lập bản vẽ; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;…. Câu 13: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào? A. Vật liệu mới. B. Vật liệu kim loại và hợp kim. C. Vật liệu phi kim. D. Vật liệu hữu cơ. Câu 14: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là gì? A. Khuôn chỉ sử dụng một lần. B. Chất lượng sản phẩm tốt hơn. C. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn.D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần. Câu 15: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm A. Vật liệu kim loại và hợp kim, phi kim loại và vật liệu mới. B. Vật liệu phi kim loại, vật liệu mới. C. Vật liệu kim loại và hợp kim. D. Vật liệu mới và hợp kim. Câu 16: Phương pháp tiện là A. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. B. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... C. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. D. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. Câu 17: Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? A. Công nghệ in 3D. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ cảm biến. D. Phân tích dữ liệu lớn. Câu 18: Cách mạng công nghệ 4.0 là sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực nào? A. Vật Lý, Công nghệ số, Sinh học. B. Công nghệ số, Sinh học, Địa lý. C. Vật Lý, Công nghệ số, Địa lý. D. Vật lí, Văn học, Công nghệ số. Câu 19: Phương pháp gia công có phoi là? A. Kéo. B. Cán. C. Hàn. D. Khoan. Câu 20: Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là A. Hợp kim nhôm. B. Gang. C. Hợp kim đồng. D. Thép. Câu 21: Máy tiện CNC là: A. người máy công nghiệp. B. máy tự động. C. máy tự động cứng. D. máy tự động mềm. Câu 22: Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí là? Trang 2/3 - Mã đề 011
  3. A. Đúc, hàn, khoan. B. Gia công áp lực, hàn, rèn. C. Gia công áp lực, phay, hàn. D. Đúc, phay, hàn. Câu 23: Tính chất thể hiện qua khối lượng riêng của vật liệu là? A. Tính chất cơ học. B. Tính chất vật lí. C. Tính chất hóa học. D. Tính chất công nghệ. Câu 24: Bước chống gỉ,chống mài mòn; chịu nhiệt;dẫn nhiệt...là bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí? A. Chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công bằng áp lực hoặc hàn, cắt. B. Thực hiện gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và xác định bậc thợ. C. Xử lí bề mặt sản phẩm bằng công nghệ thích hợp. D. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm theo bản vẽ. Câu 25: Chọn phát biểu không đúng. A. Khoan là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, sử dụng mũi khoan ruột gà. B. Hàn là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy và tạo thành mối hàn khi vật liệu kết tinh. C. Đúc là quá trình rót vật liệu lỏng vào khuôn để tạo hình dạng và kích thước của vật đúc. D. Phay là một quá trình gia công cắt gọt được thực hiện bằng cách kết hợp chuyển động quay của phôi với chuyển động tịnh tiến của dụng cụ cắt. Câu 26: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay? A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao. B. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt. C. Những hợp kim có tính cứng cao. D. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao. Câu 27: Nhiệm vụ của robot gia công là gi? A. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một sản phẩm hoặc bán thành phẩm. B. Thực hiện các công việc gia công sản phẩm trong dây truyền sản xuất. C. Vận chuyển các chi tiết, sản phẩm trong dây truyền sản xuất đến các vị trí cho nguyên công tiếp theo. D. Hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm. Câu 28: Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là? A. Tính chất công nghệ. B. Tính chất vật lí. C. Tính chất cơ học. D. Tính chất hóa học. B. Phần tự luận (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Hãy lập sơ đồ tổng quát của quá trình sản xuất cơ khí. Bài 2: (2 điểm) Hình vẽ bên mô tả bản vẽ của một chi tiết của một chốt. Biết rằng phôi hình trụ có đường kính 25mm dài 40mm. a. Em hãy cho biết các bước chính để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết đó. b. Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết chốt trên. Biết rằng chi tiết có vật liệu thép (C45) và số lượng 10 cái. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2