Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Số 2 Phù Cát
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Số 2 Phù Cát để có thêm tài liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Số 2 Phù Cát
- KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 20192020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Họ và Tên:………………………………………………Lớp10A…… PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ) : Lựa chọn câu trả lời đúng và điền vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Đất giàu mùn và giàu đạm cây trồng dễ mắc bệnh gì? A- Cây trồng phát triển kém BBị bênh tiêm lửa CBị bệnh khô vằn D Dễ mắc bệnh đạo ôn và bạc lá Câu 2: Keo đất có cấu tạo là A- Có 1 nhân – 1 lớp vỏ ngoài mang điện tích dương. B Có 1 nhân – 1 lớp vỏ ngoài mang điện tích âm CCó 1 nhân – 2 lớp vỏ ngoài mang điện tích trái dấu D Có 1 nhân – 2 lớp vỏ ngoài mang điện tích âm hoặc dương Câu 3: Đất mặn là loại đất A- Chứa nhiều xác sinh vật B Chứa nhiều Cation Natri C Chứa nhiều vi sinh vật gây hại . D Chứa nhiều lưu huỳnh. Câu 4: Quy trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào A- Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm. B- Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm. C- Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm. D- Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào môi trường thích ứng => trồng cây trong vườn ươm. Câu 5: Chất nền vô cơ để sản xuất phân vi sinh vật là A- Phế thải nông nghiệp, rác thải, bột vỏ sò. B Bột xương, bộ vỏ sò, phân chuồng C Bột photphoric, bột xương, bột vỏ sò C Bột Apatit, bột huyết, xác thực vật Câu 6: Một số loại phân vsv cố định đạm thường dùng là A- Photphobacterin, Azogin B Nitragin, Azogin C Nitragin, Man DLân hữu cơ vi sinh, Estrasol, Nitragin, Azogin Câu 7: Thành phần dinh dưỡng trong phân hữu cơ là A- Nguyên tố đa lượng, trung lượng, vi lương. BRác thải, phân chuồng, phân bắc B- Có các vi sinh vật sống DĐạm, Lân, Kali Câu 8: Tế bào TV có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều A- Chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó B Chứa tế bào chuyên hóa của loài đó C Chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó DChứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó Câu 9: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng A- Đẩy Na+ ra khỏi keo đất. BĐẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất CĐẩy Al3+ ra khỏi keo đất DĐẩy H+, Na+, Al3+ Câu 10: Nếu đo pH của đất = 5,3 thì đất đó là A- Chua B Kiềm CR ất chua DTrung tính Câu 11: Cách sử dụng phân vi sinh vật là
- A- Phun lên lá và thân B Tẩm vào hạt hoặc rễ CDùng bón thúc DDùng bón lót Câu 12: Loại phân bón nào dưới đây khó tan A- U rê BSupephotphat C Kaliclo rua D Sunphat đạm Câu 13: Nhiệt độ môi trường bao nhiêu thì nấm gây hại cho cây trồng bị chết A- Từ 250C đến 350C BTừ 350C đến 450C CTừ 450C đến 500C DTừ 450C đến 550C Câu 14: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà A- Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi B Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định C Nhiệt độ đất luôn điều hòa DCây trồng được cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng Câu 15: Cải tạo đất phèn như sau A- Xây dựng hệ thống tưới tiêu => Bón vôi => Bón phân hữu cơ BBón phân hữu cơ => cà sâu, phơi đất => lên liếp C Bón vôi => Bón phân hữu cơ => cày sâu đất DBón vôi => tháo nước rửa phèn => bón phân hữu cơ tăng độ phì nhiêu Câu 16: Đất mặn và đất phèn sau khi cải tạo có thể sử dụng để trồng A- Trồng khóm, mía, điều BTrồng một số giống lúa đặc trưng C Trồng cói, nuôi thủy sản D Trồng rừng ngập mặn. Câu 17: Độ chua tiềm tàng do yếu tố nào quyết định A. H+ và Al3+ gây ra BH+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây ra C. H+ và Al3+ trong keo đất gây ra D H+ trong dung dịch đất. Câu 18: Tác dụng của phân Lân đối với cây trồng là A- Cây phát triển khỏe mạnh BThân cây phát triển khỏe mạnh, tăng sức đề kháng C Rễ phát triển tốt và cho trái ngọt DGiúp lá xanh tươi và cho nhiều trái Câu 19: Đặc điểm sau đây không đúng về phân hóa học A- Bón phân hóa học nhiều năm làm cho đất chua B Tỉ lệ dinh dưỡng cao C Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng DPhần lớn dễ tan (trừ phân lân ) Câu 20: Khi nào sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan A- Bón nhiều phân đạm BBón nhiều phân lân CBón nhiều phân ka li DBón nhiều phân NPK PHẦN TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày cơ sở khoa học và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào? ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ..
- ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. Câu 2 (1,5 điểm) Nêu đặc điểm tính chất của đất mặn? Giải thích tác dụng của vôi khi bón vào đất mặn? ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... . Câu 3 ( 2 điểm ) Nêu ưu và nhược điểm phân hóa học? So sánh sự khác nhau giữa phân hóa học và phân hữu cơ? ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................... ..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn