intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Hao999 Hao999 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 1, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GD­ ĐT NINH THUẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2020­2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 Thời gian: 45 phút I/ Phần trắc nghiệm:   Câu 1:   Thưc ăn tinh cua vât nuôi la th ́ ̉ ̣ ̀ ức ăn có: A.  Giau chât x ̀ ́ ơ B.  Giau năng l ̀ ượng, Protein C.  Tât ca đung  ́ ̉ ́ D.  Giau VTM, n ̀ ươć Câu 2: Trong các lựa chọn sau cái nào là khẩu phần  ăn của vật nuôi? A.  200g gạo, 100g khô  B.  100 kcal, 224 g protein C.  100 Kcal, 300 g bột cá  D.  20 kg bột ngọt, 40 g muối   Câu 3:   Sự phát dục ở vật nuôi là:  A.  Sự tăng khối lượng kích thước cơ thể B.  Sự phân hóa tạo ra các bộ phận cơ quan cơ thể hoàn thiện chức năng sinh lý. C.  Sự lớn lên, hoàn chỉnh kích thước cơ thể  D.  Tất cả sai  Câu 4:   Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:  A.  Quản lý, bảo vệ nguồn nước là cho thuốc tím hoặc nước Javen vào nước. B.  Không bón nhiều phân cho nguồn nước, không làm gia tăng tốc độ dòng chảy quá nhiều  C.  Không bón phân vô cơ, hữu cơ, không để nước chảy xiếc quá. D.  Bón phân hữu cơ cho vực nước, phun thuốc diệt cỏ làm sạch cỏ.  Câu 5:   Thức ăn cây bắp ủ xanh được làm: A.  Cấy chủng nấm men Aspergillus hemebergil  và ủ yếm khí  B.  Trãi mật đường và ủ yếm khí C.  Cấy vi sinh vật  có ích và ủ lên men. D.  Tưới nưới dấm pha loãng và ủ lên men   Câu 6:   Thức ăn tự nhiên trực tiếp của cá là:   A.  Thực vật phù du, muối dinh dưỡng hòa tan, ốc B.  vi khuẩn, mùn đáy, trứng kiến C.  Động vật phù du, cơm, cám Cám viên,  D.  Thực vật bậc cao, con chân kiếm,con sò, động vật đáy   Câu 7:   Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào: 
  2. A.  thể chất B.  ngoại hình C.  màu da  D.  giống, tuổi  Câu 8:   Thức ăn nào sau đây được chế biến bằng công nghệ vi sinh:  A.  cám gạo, trộn rau muống  B.  thức ăn viên và bã đậu  C.  bột cá trộn hèm  D.  cám bình nhâm trộn rau xanh  Câu 9:   Sự sinh trưởng của vật nuôi là:  A.  Sự phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể B.  Tất cả đúng C.  Sự tăng khối lượng,kích thước cơ thể D.  Sự hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lý  Câu 10:    Để  cải tạo nguồn thức ăn tự  nhiên cho cá trong ao đã bị  ô nhiễm vì phân bón quá   nhiều ta có thể làm: A.  Thêm nhiều nước vào ao cho loãng, bón thêm phân chuồng, phân đạm, cho nước thuốc tím  vào ao. B.  Cho nước javen vào ao để lọc nước, cho nhiều muối vào ao, cho nhiều bèo, cho thêm phân  chuồng. C.  Thay nước sách,cho lục bình vào ao, phân xanh bó thành từng bó để rãi rác ao. D.  Đảo nước trong ao, lọc lấy bùn bỏ ra ngoài, thêm nước vào ao, bón phân vô cơ.  Câu 11:   Lai giống thuần chủng nhằm mục đích: A.  Phát triển số lượng, duy trì củng cố nâng cao chất lượng giống B.  Làm thay đổi đặc tính di truyền, sử dụng ưu thế lai C.  Tất cả đúng D.  Tạo con lai mang tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ  Câu 12:   Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp vật nuôi gồm mấy bước:  A.  4 B.  6  C.  5  D.  3  Câu 13:   Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo A.  Vi khuẩn, động vật đáy, mùn  đaý B.  Ngô, đậu tương, cám binh nhâm  ̀ C.  Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ D.  Ngô, đậu tương, phâm đạm Câu 14:Tiêu chuân ăn cua vât nuôi la nh ̉ ̉ ̣ ̀ ững quy đinh vê m ̣ ̀ ưc ăn cân cung câp cho 1 vât nuôi ́ ̀ ́ ̣   trong:  A.  1 năm  B.  1 thang  ́ C.  1 quy ́ D.  1 ngay đêm ̀  Câu 15:   Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm: 
  3. A.  5 bước B.  3 bước  C.  6 bước  D.  4 bước  Câu 16:   Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:  A.  Thức ăn chăm sóc, quản lý. B.  Thức ăn,chăm sóc, quản lý, môi trường sống C.  Chăm sóc quản lý, môi trường sống D.  Thức ăn môi trường sống, quản lý  Câu 17:   Thức ăn ủ xanh là: A.  ít nước, nhiều đường bột  B.  Nhiều protein, không có chất xơ C.  có nhiều vitamin, chất khoáng  D.  có nhiều đạm, tinh bột   Câu 18:   Thức ăn tinh cho cá là:   A.  Rong, rêu. B.  Cám bình nhâm C.  Phân xanh D.  Bã đậu  Câu 19:   Thức ăn tinh cho vật nuôi  là:  A.  tôm, bã mía B.  cây bắp ủ xanh, phụ phẩm lò mỗ  C.  bã đậu, cỏ tươi  D.  ngũ cốc, bột cá Câu 20: Trong các lựa chọn sau cái nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi? A.  100 kcal, 224 g protein  B.  200g gạo, 100g khô C.  300 g bột cá, 100mg VTM A D.  20 mg Cu, 40 g đường    II/ Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: Hãy nêu 2 loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ vi sinh mà hiện nay ngưới chăn nuôi  thường sử dụng? Nêu quy trình hay cách làm 2 loại thức ăn.) (2 điểm) Câu 2: Hãy lựa chọn khẩu phần ăn thích hợp cho gà có hàm lượng Protein 16% từ các nguyên liệu :  ngô vàng, cám gạo, đậu tương, cỏ voi ta, hỗn hợp đậm đặc theo tỉ lệ ngô:cám:cỏ là 2:4:4. Tính khối  lượng nguyên liệu phối hợp cho 100 kg hỗn hợp và tính giá thành cho 1kg hỗn hợp trên. (2 điểm) Ta có bảng dữ liệu sau:  STT Thức ăn Prôtêin(%) Giá (đ/kg) 1 Ngô vàng 8 3500 2 Cám gạo 12 2200 3 Hỗn hợp đậm đặc 45 6500 4 Cỏ voi ta 2 1000 (Nên tính theo phương pháp pearson)
  4. SỞ GD­ ĐT NINH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2020­2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 Thời gian: 45 phút 1. B 2. A 3. B 4. B 5. B 6. D 7. D 8. C 9. C 10. C 11. A 12. C 13. A 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. D 20. A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0