Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT KỲ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** TT Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Nội dung kiến thức Số CH 2 Bài 3. Giới thiệu về đất trồng Chương II. Đất trồng Bài 4. Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng Bài 5. Giá thể trồng cây 3 Bài 7. Giới thiệu về phân bón 2 Bài 8. Sử dụng và bảo quản phân Chương III. Phân bón bón Bài 9. Ứng dụng công nghệ vi sinh 1-TL trong sản xuất phân bón Bài 11. Khái niệm và vai trò giống 4 1 Chương 4. Công nghệ giống cây cây trồng. trồng Bài 12. Một số phương pháp chọn, 3 tạo giống cây trồng. 7 16 Tỉ lệ (%) 40 30 1
- Tỉ lệ chung (%) 70 30 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT KỲ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** TT Đơn vị kiến thức Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: Thông hiểu: 2 Chương II. Đất trồng Bài 5. Giá thể trồng cây Vận dụng: Phân biệt được giá thể tự nhiê và giá thể trơ cứng. (Câu 1- TL) 3 Chương III. Phân bón Nhận biết: - Trình bày được khái niệm v phân bón hóa học. (Câ 1) - Kể tên được một số loại phâ Bài 7. Giới thiệu về phân bón hữu cơ phổ biến. (Câu 2) Thông hiểu: - Phân biệt được đặc điểm củ một số loại phân bón phổ biến (Câu 3,4) Bài 8. Sử dụng và bảo quản phân Nhận biết: bón Thông hiểu: - Hiểu được thời điểm thích hợ để bón các loại phân khác nhau (Câu 5) 2
- - Lựa chọn được loại phân bón s dụng phù hợp cho từng loại đấ (Câu 6) - Hiểu được các nguyên tắc tron bảo quản các loại phân. ( Câu 8) - Phân biệt được các phươn pháp bảo quản phân hữu cơ. (Câ 7) Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học đ giải thích về cách bảo quản cá loại phân (phân vi sinh). (câu 3 TL) Nhận biết: - Khái niệm phân bón vi sin ( cố định đạm, chuyển hóa lân phân giải chất hữu cơ) và nê Bài 9. Ứng dụng công nghệ vi được các bước sản xuất. (Câu 2 sinh trong sản xuất phân bón TL) Thông hiểu: Vận dụng: 4 Chương 4. Công nghệ giống cây Nhận biết: trồng - Liệt kê được các giống câ trồng. (Câu 9) Bài 11. Khái niệm và vai trò Thông hiểu: giống cây trồng. - Hiểu được khái niệm giống câ trồng. (Câu 10) - Hiểu được vai trò của giống câ trồng. (Câu 11) Bài 12. Một số phương pháp Nhận biết: chọn, tạo giống cây trồng. - Nêu được đối tượng của cá 3
- phương pháp chọn giống câ trồng. (Câu 12) - Nêu được ưu, nhược điểm củ các phương pháp chọn giống câ trồng. (Câu 13,14) Thông hiểu: - Phân biệt được cách tiến hàn của phương pháp chọn lọc hỗ hợp và chọn lọc cá thể. (Câu 15) Tổng 7 9 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ****** THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Phân bón hóa học là gì? A. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp. B. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình thủ công. C. Là các chất hữu cơ được vùi vào đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. D. Là các chất vô cơ được vùi vào đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 2. Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Phân chuồng, phân lân, phân xanh. B. Phân chuồng, phân xanh, phân rác. C. Phân bùn, phân vi sinh cố định đạm, phân xanh. D. Phân bùn, phân đạm, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ. Câu 3. Phân bón hóa học có đặc điểm nào sau đây? A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. 4
- B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. D. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. Câu 4. Cho các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm của phân bón hữu cơ? (1) Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng; (2) Dễ tan trong nước; (3) Là loại phân có hiệu quả chậm; (4) Bón liên tục nhiều năm làm đất hóa chua; (5) Làm tăng độ phì nhiêu và độ tơi xốp cho đất. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Loại phân bón nào thường được sử dụng để bón thúc? A. Phân đạm, kali. B. Phân hữu cơ. C. Phân lân. D. Phân vi sinh. Câu 6. Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. Phân đạm. B. Phân hữu cơ. C. Phân lân. D. Phân kali. Câu 7. Phương pháp ủ, bảo quản để đống, thoáng khí, phân giải trong điều kiện hiếu khí, nhiệt độ tăng nhanh và đạt khoảng 600-700C là phương pháp gì? A. Ủ nóng. B. Ủ nguội. C. Ủ hỗn hợp. D. Ủ chặt. Câu 8. Cho các nguyên tắc sau, đâu là nguyên tắc cơ bản khi bảo quản phân bón hóc học? (1) Chống nấm; (2) Chóng ẩm; (3) Chống acid; (4) Chống mốc; (5) Chống để lẫn lộn; (6) Chống nóng A. (2), (3), (4), (6).B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (4), (5), (6) Câu 9: Giống cây trồng bao gồm? A. Cây nông nghiệp, cây dược liệu, cây cảnh và nấm ăn. B. Cây công nghiệp, cây dược liệu, cây cảnh và nấm ăn. C. Cây nông nghiệp, cây dược liệu và nấm ăn. D. Cây công nghiệp, cây dược liệu và nấm ăn. Câu 10. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau; (2) Không di truyền được cho đời sau;(3) Đồng nhất về hình thái. (4) Không đồng nhất về hình thái; (5) Có giá trị canh tác, sử dụng. A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 11. Giống cây trồng không có vai trò nào sau đây? A. Giảm giá trị kinh tế trên một đơn vị diện tích trồng trọt. B. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. 5
- D. Tăng khả năng kháng sâu, bệnh và khả năng chống chịu. Câu 12. Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây giao phấn. C. Cây nhân giống vô tính. D. Cây biến đổi gene. Câu 13. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp trong chọn giống cây trồng? A. Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém. B. Đơn giản, dễ thực hiện, tốn kém. C. Phức tạp, khó thực hiện, tốn kém. D. Phức tạp, khó thực hiện, ít tốn kém. Câu 14. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể trong chọn giống cây trồng? A. Công phu, tốn kém, cần nhiều diện tích. B. Công phu, tốn kém, cần ít diện tích. C. Công phu, cần nhiều diện tích. D. Tốn kém, cần nhiều diện tích. Câu 15. Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là gì? A. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau. B. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau. C. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá. D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và giao phấn chéo. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Đề 1: Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa giá thể hữu cơ tự nhiên và giá thể trơ cứng? (2đ) Câu 2: Phân bón vi sinh vật cố định đạm là gì? Trình bày các bước sản xuất loại phân này? (2đ) Câu 3: Để chuẩn bị cho vụ trồng sau, Bác An đã mua phân Vi sinh về nhưng Bác chưa biết cách bảo quản phân này. Em hãy hướng dẫn bác bảo quản loại phân này? (1đ) Đề 2: Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa giá thể hữu cơ tự nhiên và giá thể trơ cứng? (2đ) Câu 2: Phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là gì? Trình bày các bước sản xuất loại phân này? (2đ) Câu 3: Để chuẩn bị cho vụ trồng sau, Bác An đã mua phân Vi sinh về nhưng Bác chưa biết cách bảo quản phân này. Em hãy hướng dẫn bác bảo quản loại phân này? (1đ) 6
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ****** THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. Án A B A B A B A B A A A A A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Giá thể tự nhiên Giá thể trơ cứng Nguyên Than bùn, mùn cưa, trấu hun, 0.5 đ Đá perlite, đất sét, đất phù 0.5 đ liệu xơ dừa sa... Sản xuất Phối trộn/ủ với chế phẩm vi 0.5 đ - Xay, nghiền vật liệu 0.5 đ sinh vật - Nung ở nhiệt độ cao Câu 2: 1. Phân VSV cố là những sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh định đạm 1đ vật cố định nitrogen phân tử Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu 1đ Bước 2: Phối trộn, ủ sinh khối. Bổ sung nguyên tố đa lượng và vi lượng, chất giữ ẩm và phụ gia. Bước 3. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản và 7
- đưa ra sử dụng Là những sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn; có mật độ tế bào đạt 1đ TCVN 2. Phân VSV Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu hữu cơ và sơ chế phân giải chất Bước 2: Ủ nguyên liệu đã sơ chế với VSV phân giải hữu cơ chất hữu cơ. Bổ sung chế phẩm VSV theo định 1đ lượng và bổ sung NPK, nguyên tố vi lượng. Bước 3: Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản và đưa ra sử dụng Câu 3: Bảo quản phân vi sinh vật Bảo quản phân vi sinh ở nơi thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp; để xa khu vực ẩm ướt hoặc khu vực có nước đọng. Về mùa hè, bảo quản được 4 tháng, về mùa đông bảo quản được 6 tháng. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn