Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
- TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TUẦN: 17 Môn: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT LỚP 10D Ngày kiểm tra : 28 /12 /2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : GỐC Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Mô hình trồng cây công nghệ không dùng đất là A. thủy canh, khí canh. B. trồng cây nhà kính. C. trồng cây bằng hệ thống phun sương. D. trồng cây bằng hệ thống tưới giỏ giọt. Câu 2. Phân loại theo nguồn gốc cây trồng ở nước ta được chia thành các nhóm A. cây ôn đới, cây nhiệt đới, cây hàn đới. B. cây ôn đới, cây á nhiệt đới, cây hàn đới. C. cây ôn đới, cây á nhiệt đới, cây nhiệt đới. D. cây hàn đới, cây ôn đới, cây á nhiệt đới. Câu 3. Thứ tự đúng về các biện pháp kĩ thuật canh tác cho cây trồng là (1) năng suất cao và chất lượng tốt. (2) cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt . (3) phòng tránh sâu bệnh hại. A. 231. B. 123.C. 321. D. 213. Câu 4. Đất chua khi có độ pH bằng A. pH < 7. B. pH > 6,5.C. pH < 7,5. D. pH < 6,5. Câu 5. Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất là lớp A. ion quyết định điện.B. ion bất động.C. ion khuếch tán. D. nhân keo đất. Câu 6. Biện pháp đầu tiên cải tạo đất xám bạc màu là A. Làm đất.B. Thủy lợiC. Bón phân.D. Bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí. Câu 7. Đất phèn là A. quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt. B. đất chứa nhiều muối hòa tan. C. đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất. D. có tính chua với pH < 4,5. Câu 8. Nhược điểm của giá thể xơ dừa là A. giữ ẩm không đều. B. chứa tanin, lignin khó phân hủy. C. làm giảm pH đất. D. không giữ nước, khô nhanh. Câu 9. Phân hữu cơ có đặc điểm là A. khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. C. khó hoà tan, có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, giàu mùn. D. dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 10. Trước khi bón phân hữu cơ, cần phải A. ủ hoai. B. trộn vào hạt. C. trộn vào cát. D. tẩm vào rễ. Câu 11. Công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử là A. công nghệ nguyên tử. B. công nghệ vật liệu siêu nhỏ. C. công nghệ nano. D. công nghệ lõi. Câu 12. Các đặc điểm giống cây trồng phụ thuộc vào A. gene và môi trường. B. gene. C. thế hệ lai. D. gene, môi trường và thế hệ lai. Câu 13. Cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua thay đổi vật chất di truyền trong tế bào là khái niệm của A. gây giống. B. chọn giống cây trồng. C. tạo giống cây trồng. D. biến dị di truyền. Câu 14. Phương pháp nhân giống vô tính là Mã đề: Gốc Trang 1/3
- A. tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ.B. tạo cây mới từ cơ quan sinh sản của cây mẹ. C. tạo cây mới từ thân của cây mẹ. D. tạo cây mới từ lá của cây mẹ. Câu 15. Sâu, bệnh hại sẽ A. làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.B. không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm. C. không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống.D. không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm. Câu 16. Bệnh hại cây trồng là A. trạng thái không bình thường về hình thái, cấu tạo, chức năng sinh lí của cây trồng do VSV hoặc điều kiện bất lợi gây ra. B. trạng thái bình thường về hình thái, cấu tạo, chức năng sinh lí của cây trồng do VSV hoặc điều kiện bất lợi gây ra. C. trạng thái không bình thường về hình thái, cấu tạo, chức năng sinh lí của cây trồng do virus gây ra. D. trạng thái bình thường về hình thái, cấu tạo, chức năng sinh lí của cây trồng do virut gây ra Câu 17. Ứng dụng công nghệ thủy canh trong trồng trọt hiện nay ở Việt nam được áp dụng trên những loại cây trồng nào sau đây? A. Chè , cà phê, hồ tiêu. B. Rau, cà chua, dâu tây. C. Nhãn, bơ, sầu riêng. D. Nhãn, vải, chôm chôm. Câu 18. Nội dung nào sai khi nói ánh sáng tác động đến cây trồng thông qua yếu tố nào? A. Cường độ chiếu sáng. B. Chất lượng ánh sáng. C. Thời gian chiếu sáng. D. Nồng độ ánh sáng. Câu 19. Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion không di chuyển → lớp ion khuếch tán. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động. C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây là của đất xám bạc màu ? A. Tầng đất mặt mỏng. B. Tỉ lệ cát ít, sét nhiều, đất dễ bị khô hạn. C. Đất giàu dinh dưỡng. D. cát và sỏi chiểm ưu thế. Câu 21. Có bao nhiêu nội dung đúng về biện pháp cải tạo đất xói mòn trơ sỏi đá? (1) Trồng cây theo luống.(2) Trồng cây có bộ rễ khỏe. (3) Trồng cây che phủ đất.(4) Che phủ đất bằng bộ phận dư thừa của cây trồng sau khi thu hoạch. (5) Luân canh cây trồng. (6) Trồng cây theo đường đồng mức , theo băng. (7) Bón vôi, phân hữu cơ kết hợp với phân hóa học. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22. Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể tự nhiên? A. Than bùn. B. Mùn cưa. C. Gốm. D. Trấu hun. Câu 23. Phân hóa học có những đặc điểm chủ yếu nào? A. Phân hóa học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. B. Hầu hết các loại phân hóa học đều dễ tan nên cây dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh.. C. Phân hóa học có tác dụng cải tạo đất tốt, không gây chua nên bón càng nhiều phân hóa học càng có lợi cho việc sản xuất rau sạch. D. Phân hoá học có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng từ đa lượng, trung lượng, vi lượng. Câu 24. Phân hữu cơ có những ưu điểm gì? A. Phân hữu cơ chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, có tác dụng cải tạo đất tốt. Bón liên tục nhiều năm không gây hại cho đất. B. Phân hữu cơ chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, cây có thể sử dụng ngay được, có tác dụng cải tạo đất tốt. C. Phân hữu cơ có tỉ lệ chất dinh dưỡng cao hơn hẳn phân hóa học và bón liên tục nhiều năm không gây chua đất. Câu 25. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau.(2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái.(5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). Câu 26. Đâu không phải ưu điểm của tạo giống cây trồng bằng phương pháp lai hữu tính? A. Dễ thực hiện. B. Nhanh tạo ra giống mới. Mã đề: Gốc Trang 1/3
- C. Đặc tính di truyền ổn định. D. Thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao. Câu 27. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hại? A. Rễ bị thối, sần sùi. B. quả bị chảy nhựa. C. Cành bị gãy. D. Qủa to hơn. Câu 28. Bệnh hại khác sâu hại ở điểm nào sau đây? A. Do côn trùng gây ra. B. Làm thay đổi hình dạng thân cây. C. Làm giảm chất lượng nông sản. D. Gây hại các bộ như thân, lá, hoa, quả, rễ PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0ĐIỂM) Câu 1: (2.0 điểm) So sánh ưu điểm và nhược điểm của các sản phẩm phân bón ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất phân bón? So sánh Phân Nano Phân tan khó kiểm soát Ưu điểm Nhược điểm Câu 2: (1.0 điểm) Vì sao phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng góp phần duy trì cân bằng sinh thái? ------ HẾT ------ Mã đề: Gốc Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn