intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là? A. Chọn giống nhanh đạt được kết quả, giống có độ đồng đều cao, năng suất ổn định. B. Tiến hành công phu, tốn kém, cần nhiều diện tích gieo trồng. C. Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém. D. Đơn giản, khó thực hiện, tốn kém. Câu 3: Nêu các biện pháp để cải tạo đất chua? A. Bón phân, thủy lợi, canh tác, làm đất. B. Bón vôi, thủy lợi, canh tác. C. Bón phân, thủy lợi, canh tác. D. Bón vôi, cải tạo đất, xen canh. Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? (1) Đảm bảo an ninh lương thực. (2) Thúc đẩy đảm bảo an ninh chính trị. (3) Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp. (4) Tham gia vào xuất khẩu. (5) Giúp người dân ấm no. (6) Tạo việc làm cho người lao động. A. (3), (4), (5), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 5: Nhược điểm của phương pháp chiết cành? A. Đòi hỏi kĩ thuật cao. B. Bộ rễ phát triển kém. C. Tốn công sức. D. Tốn kinh phí. Câu 6: Giá thể than bùn là? A. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. B. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. C. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. D. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. Câu 7: Thành tựu nào sau đây là thành tựu tạo giống ưu thế lai? A. Giống táo má hồng, giống lúa thuần PC6. B. Giống đậu tương DT84, giống lúa lai LY006. C. Giống ngô lai LYN10, giống cà chua lai HT25. D. Giống lúa thuần PC6, giống lúa lai LY006 Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của phân bón hữu cơ? A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng. B. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng. C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. D. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp. Câu 9: Dựa theo nguồn gốc, cây trồng có thể được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Cây hằng năm, cây lâu năm. B. Cây ôn đới, cây nhiệt đới và cây á nhiệt đới. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. C. Cây thân gỗ, cây thân thảo và cây bụi. D. Cây dược liệu, cây lấy gỗ và cây ăn quả. Câu 10: Đất trồng có những tính chất nào sau đây? A. Tính chua, tính kiềm và trung tính. B. Đất cát, đất thịt, đất sét. C. Tính rắn, tính lỏng, tính khí. D. Tính hữu cơ và vô cơ. Câu 11: Có phương pháp tạo giống cây trồng nào? A. Công nghệ gen, tạo giống ưu thế lai, nhân bản vô tính. B. Nhân bản vô tính, tạo giống ưu thế lai, phương pháp gây đột biến. C. Phương pháp gây đột biến, cấy truyền phôi, tạo giống ưu thế lai. D. Phương pháp lai, phương pháp gây đột biến, tạo giống bằng công nghệ gen. Câu 12: Theo em, các quốc gia cần phải làm gì để đảm bảo an ninh lương thực? (1) Đẩy mạnh phát triển, cơ cấu lại sản xuất lương thực, gắn với thị trường; (2) Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất lương thực; (3) Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ trong sản xuất, bảo quản, chế biến lương thực; (4) Đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đổi mới các hình thức tổ chức sản xuất lương thực, đổi mới cơ chế chính sách đảm bảo an ninh lương thực quốc gia; (5) Phát triển hệ thống lưu thông, tăng khả năng tiếp cận lương thực, thực phẩm cho người dân ở mọi lúc, mọi nơi; (6) Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực an ninh lương thực. A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5), (6). Câu 13: Loại giống nào dùng để sản xuất đại trà? A. Giống siêu nguyên chủng. B. Giống xác nhận. C. Giống tác giả. D. Giống nguyên chủng. Câu 14: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính được giới thiệu trong bài học? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 15: Phương pháp giâm cành cần lựa chọn cành? A. Non. B. Không quy định. C. Bánh tẻ. D. Già. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy nêu một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam? Cho ví dụ minh họa. Câu 2 (2 điểm). Địa phương em có những cây trồng phổ biến nào? Hãy lựa chọn loại phân bón vi sinh phù hợp cho cây trồng đó? Câu 3 (1 điểm). Mô tả các bước nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn cành? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2